Ngoại ngữ Tiếng anh 6 ngữ pháp

NHok Sky

Học sinh
Thành viên
23 Tháng mười 2017
163
56
46
Quảng Bình
THCS
II.
6.C
7.B
8.D
9.A
10.A
11.A
12.A
13.C
14.B
15.C
II)
1.is still going-(trước with thì làm sao có to đc, mình nghĩ chỗ này để trống đấy)-finishes
2.meet- are going
3.rises-sét
4.doesn't work
5.are going to visit
IV.
2.happiness
3.laziness
4.careful
5.dangerous
6.attractive
7.best
8.busy
 

Xuân Long

Học sinh chăm học
Thành viên
18 Tháng ba 2017
684
631
149
22
Nam Định
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
6.C
7.B
8.D
10.A
11.A
12.A
13.C
14.B
15.C
bài tiếp theo
4. careful
5. dangerous
6. attraction
7. best
8. busy
làm nốt nhá
II.
6.C
7.B
8.D
9.A
10.A
11.A
12.A
13.C
14.B
15.C
II)
1.is still going-(trước with thì làm sao có to đc, mình nghĩ chỗ này để trống đấy)-finishes
2.meet- are going
3.rises-sét
4.doesn't work
5.are going to visit
IV.
2.happiness
3.laziness
4.careful
5.dangerous
6.attractive
7.best
8.busy
NHok Sky bạn sai rồi
1.is doing/will finish
2.meet/goes
3.rises/sets
4.is working
5. are going to visit
 

NHok Sky

Học sinh
Thành viên
23 Tháng mười 2017
163
56
46
Quảng Bình
THCS
Xuân Long!

câu 1.Still”- được dùng để chỉ một hành động, sự việc đang diễn ra và thường là kéo dài hơn dự kiến. Sự việc, hành động đó chưa thay đổi hay ngừng lại. Trong câu, “still” thường đứng ở vị trí giữa, sau động từ chính.
Ex:
- Are you still working in the hospital?
- I’m still living in Hanoi.
- Do you still see Harry?
nguồn: https://toomva.com/post/Cach-dung-Still-–-Yet-–-Already=406
 

NHok Sky

Học sinh
Thành viên
23 Tháng mười 2017
163
56
46
Quảng Bình
THCS
Quan hệ giữa thì tương lai đơn với hiện tại đơn

Một vài cấu trúc quen thuộc:
I’m sure
I think
I hope
I believe
It’s likely that
the simple future
[TBODY] [/TBODY]
Ví dụ: I think he will come next week
It’s likely that she will win the prize.
I believe she will pass the exam.
Mệnh đề 1 Mệnh đề 2
The simple futureWhen/ if/ till/ untill/ as soon as/ while / as long as/ beforeThe simple present
[TBODY] [/TBODY]
Ví dụ:
As long as I finish my work, I’ll visit you.
They’ll ring me as soon as they get home.
Before I go to work, I’ll have breakfast
nguồn: https://sites.google.com/site/h0ang...an-he-giua-thi-tuong-lai-don-voi-hien-tai-don

[TBODY] [/TBODY]
 
Top Bottom