7
7124119


[N]hật
Để tìm được tên tiếng Nhật của mình các bạn hãy làm theo hướng dẫn sau đây. Hơi phức tạp hơn tiếng Trung vì phải ghép chữ. Chỉ cần ghép các vần của các chữ cái ứng với tên bạn. Sau đây bạn sẽ có được tên Tiếng Nhật của mình.
A = ka
B = tu
C = mi
D = te
E = ku
F = lu
G = ji
H = ri
I = ki
K = me
L = ta
M = rin
N = to
O = mo
P = no
Q = ke
R = shi
S = ari
T = chi
U = do
V = ru
W = mei
X = na
Y = fu
Z = i
hehehe,..........zui một chút
************
[L]ào:
Họ: Theo như của các bạn trước đã viết thì số cuối cùng của năm sinh của bạn sẽ là họ của bạn. Để xem tên của bạn theo tiếng Lào nó đọc như thế nào nào:
0: Xỉn Bựa
1: Phỏi
2: Nòi
3: Khăn
4: Khạc
5: Nhổ Toẹt (họ kép)
6: Thạc Xoay
7: Phăn
8: Xoăn Tít
9: Củ Lều
Đệm: Chính là tháng sinh của bạn
1: Tày Xô
2: Khơ Mú
3: Nùng
4: Min Chều
5: Páp Lịt
6: Gảy Kua
7: Tu Gây
8: Vắt Xổ
9: Mổ Kò
10: Náng Phổn (cái này nghe quen quen)
11: Kạ Rịt
12: Lò Kịt
Tên: Ngày sinh của bạn quyết định tên gọi của bạn
01: Mủ
02: Vổ
03: Móm
04: Trĩ
05: Xin
06: Thoắt
07: Tòe
08: Vẩu
09: Lác
10: Quẩy
11: Mắn
12: Vảy
13: Bát
14: Nhổ
15: Phỉ
16: Xỉ
17: Phây
18: Tẻn
19: Nản
20: Chóe
21: Kói
22: Lốn
23: Chàm
24: Ven
25: Bón
26: Khoai
27: Hủi
28: Quăn
29: Xém
30: Xịt
31: Lít
hic..tên tui nà Xỉn Bựa Gảy Kua... Quăn
:cry:
Để tìm được tên tiếng Nhật của mình các bạn hãy làm theo hướng dẫn sau đây. Hơi phức tạp hơn tiếng Trung vì phải ghép chữ. Chỉ cần ghép các vần của các chữ cái ứng với tên bạn. Sau đây bạn sẽ có được tên Tiếng Nhật của mình.
A = ka
B = tu
C = mi
D = te
E = ku
F = lu
G = ji
H = ri
I = ki
K = me
L = ta
M = rin
N = to
O = mo
P = no
Q = ke
R = shi
S = ari
T = chi
U = do
V = ru
W = mei
X = na
Y = fu
Z = i
hehehe,..........zui một chút
************
[L]ào:
Họ: Theo như của các bạn trước đã viết thì số cuối cùng của năm sinh của bạn sẽ là họ của bạn. Để xem tên của bạn theo tiếng Lào nó đọc như thế nào nào:
0: Xỉn Bựa
1: Phỏi
2: Nòi
3: Khăn
4: Khạc
5: Nhổ Toẹt (họ kép)
6: Thạc Xoay
7: Phăn
8: Xoăn Tít
9: Củ Lều
Đệm: Chính là tháng sinh của bạn
1: Tày Xô
2: Khơ Mú
3: Nùng
4: Min Chều
5: Páp Lịt
6: Gảy Kua
7: Tu Gây
8: Vắt Xổ
9: Mổ Kò
10: Náng Phổn (cái này nghe quen quen)
11: Kạ Rịt
12: Lò Kịt
Tên: Ngày sinh của bạn quyết định tên gọi của bạn
01: Mủ
02: Vổ
03: Móm
04: Trĩ
05: Xin
06: Thoắt
07: Tòe
08: Vẩu
09: Lác
10: Quẩy
11: Mắn
12: Vảy
13: Bát
14: Nhổ
15: Phỉ
16: Xỉ
17: Phây
18: Tẻn
19: Nản
20: Chóe
21: Kói
22: Lốn
23: Chàm
24: Ven
25: Bón
26: Khoai
27: Hủi
28: Quăn
29: Xém
30: Xịt
31: Lít
hic..tên tui nà Xỉn Bựa Gảy Kua... Quăn
:cry: