H
hoathuytien


the present perfect Tence (thì hiện tại hoàn thành)
a- form:
S + have/has + Past participle(V3)
b- usage:
thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động vừa mới xảy ra.
Ex: I have just seen my sister in the park.
She has finished her homework recently.
-thì hiện tại hoàn thành diền tả một hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần ở quá khứ.
Ex: + Dasy has read that novel several times.
+ I have seen "Titanic" three times.
thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ mà còn kéo dài ở hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
Ex: + I have gone to Hanoi
+ He has done his housework
c- các phó từ thường đi với thì hiện tại Hoàn Thành là:
Just, Recently, Lately: gần đây, vừa mới
ever: đã từng
never: chưa bao giờ
already: rồi
yet: chưa
since: từ khi
for : khoảng
so far = untill now= up to now = up to the present : cho đến bây giờ
a- form:
S + have/has + Past participle(V3)
b- usage:
thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động vừa mới xảy ra.
Ex: I have just seen my sister in the park.
She has finished her homework recently.
-thì hiện tại hoàn thành diền tả một hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần ở quá khứ.
Ex: + Dasy has read that novel several times.
+ I have seen "Titanic" three times.
thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ mà còn kéo dài ở hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
Ex: + I have gone to Hanoi
+ He has done his housework
c- các phó từ thường đi với thì hiện tại Hoàn Thành là:
Just, Recently, Lately: gần đây, vừa mới
ever: đã từng
never: chưa bao giờ
already: rồi
yet: chưa
since: từ khi
for : khoảng
so far = untill now= up to now = up to the present : cho đến bây giờ