thầy và các bạn giải giùm tớ tiếp mấy bài này nha

P

phuong_a7123

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

câu 4,
điện phân 400ml dd AgNO3 0,2M và Cu (NO3)2 0,1M với I=10A anốt bằng bạch kim .Sau thời gian t ta ngắt dòn điện còn lại catốt nặng thêm m gam trong đó co 1,28 gam Cu
a, giá trị của m la
A,1,28g B.9,92g C.11,2g D.2,28 g
b, nếu hiệu suất =100% thì thời gian điện phân là
A.1158s B.772s C.193s D.19,3s
c,nếu V dd không thay đổi thì sau khi điện phân ,nồng độ mol của các chất trong dd là
A.0,04M và ,08M B.0,12M và 0,04M
C.0,02M và 0,12M D.0,05M và 0,3M
câu 9
điện phân 100ml dd chứa NaCl với điện cực trơ có màng ngăn và I=1,93 A .Thể tích dd không thay đổi và H=100% .thời gian điện phân để dược dd PH =12 là
A.100s B.50s C.150s D.200s
câu 12
điện phân 100ml dd CuCl2 0,08 M .cho dd thu được sau khi điên phân tác dụng với AgNO3 dư thu được 0,861 gam kết tủa .khối lượng kim loại bám trên catốt và thể tích khí thu được ở anôt là
A.0,16 gam và 0.056 lít B.0,64 gam và 0,112 lít
C.0,32 gam và 0,112 lít D.0,64 gam và 0,224 lít
câu 15
điện phân muối Clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy ,sau thời gian ta thấy ở catốt có 2,74 gam kim loại và ở anốt có 448 ml khi .công thức muối clorua là
A.CaCl2 B.NaCl C.KCl D.BaCl2
câu 18
điện phân có màn ngăn điên cực trơ 100ml dd MgCl2 0,15M với I=0,1 A trong thời gian la 9650 s .Nồng độ mol các ion trong dd sau điện phân là
A.0,1M và 0,15M B.0,1M và 0,2M C.0,15M và 0.2M D.0,15M và 0,25M
câu 19
trộn 200ml dd AgNO3 xM với 250ml dd Cu(NO3)2 yM được dd A . lấy 250ml dd A điện phân điện cực trơ I= 0,429 A sau 5 giờ điện phân xong ,khối lượng kim loại thu được 6,36 gam giá trị của x y lần lượt la
A.0,45 và 0,108 B.0,25 và 0,45 C.0,108 và 0,25 D.0,25 và 0.35
câu 20
tiến hành điện phân với điện cưc trơ , có màng ngăn xốp một dd chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở 2 điện cực thì ngừng điện phân .Ở anot thu được ,448 lít khí (đktc) dd sau điện phân có thể hoà tan tối đa 0,51 gam Al2O3
a. giá trị của m là
A.3,355 hoặc 5,8625 B.3,455 hoặc 5,8625
C.3,355 D.5,8625
b.khối lượng catot tăng trong quá trình điên phân là
A.0,64gam B.1,76gam C.0,64gam hoặc 1,76gam D.0,64gam hoặc 1,28gam
c.khối lượng dd giảm trong quá trinh điện phân là
A.2,08gam hoặc 2,8875gam B.2,08gam C.2,8875gam D 2,08gam hoặc 3,245gam


:):):):)thầy và mọi người làm giúp mình nha . Cảm ơn mọi người nhiều
 
H

hocmai.hoahoc

Hướng dẫn
Câu 4:
Phản ứng điện phân:
AgNO3 + H2O == > Ag + HNO3 + 1/2O2
Cu(NO3)2 + H2O == > Cu + 2HNO3 + 1/2O2
nAg+ = 0,08 mol. nCu = 0,04 mol
m= mAg + mCu = 0,08*108 + 1,28 = 9,92 gam.
b)
Thời gian điện phân Ag: tAg = nAg*n*F/I = 0,08*1*96500/10
Thời gian điện phân Cu: tCu = mCu*n,*F/A*I = 1,28*2*96500/64*10
=>thời gian điện phân: t = tAg + tCu = 0,08*1*96500/10 + 1,28*2*96500/64*101158 s.
c)
nCu dư = 0,04-1,28/64 = 0,02 mol =>CM,Cu2+ = 0,02/0,4 = 0,05 M.
nH+ = nAg+ + 2nCu2+ pư = 0,08 + 0,02*2 = 0,12 mol
CM,H+ = 0,12/0,4 = 0,3M.
câu 9
pH = 12 => [OH-] = 0,01 M =>nOH- = 0,001 mol
NaCl + H2O == > 1/2H2 + NaOH + 1/2Cl2
=> ne trao đổi = nOH- = 0,001 mol
=>t = n e trao đổi*F/I = 0,001*96500/1,93 = 50s.
câu 12
nCuCl2 =0,008 mol
nCl- còn lại = nAgCl = 0,861/143,5 = 0,006 mol
CuCl2 == > Cu + Cl2
0,005--------0,005—0,005 mol
Khối lượng kim loại bám lên catôt = 0,005*64= 0,32 gam và thể tích khí (đktc) thu được ở anot =0,005*22,4= 0,112 lít câu 15
n e trao đổi = 2nCl = 0,04 mol
=>nM = 2,74n/0,04= 68,5n => n=2, M= 137: BaCl2
câu 18
nMgCl2 = 0,015 mol
MgCl2 + 2H2O == > 2H2 + Mg(OH)2 + Cl2
ne trao đổi= I*t/F = 0,01 mol
=>nCl- đp = 0,01 => nCl- còn lại là: 0,03- 0,01 = 0,02 => CM, Cl- = 0,02/0,1 = 0,2M
nOH- = nCl- đp = 0,01 mol => CM, OH- = 0,1 M
Câu 20:
nAl2O3 = 0,005 mol
Chia làm 2 trường hợp:
TH1: nCuSO4> 2nNaCl
CuCl2 → Cu + Cl2
CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + 1/2O2
3H2SO4 + Al2O3 == > Al2(SO4)3 +3 H2O
TH2: nCuSO4<nNaCl
CuCl2 → Cu + Cl2
NaCl + H2O → H2 + NaOH + O2
2NaOH + Al2O3 == > 2NaAlO2 + H2O
a) Giá trị của m là :
m= mNaCl + mCuSO4
b) mcatot tang = mCu
c) mdd giảm = mCu + mCl2 + mO2 + mH2(TH2)
 
Top Bottom