thay son giai giup e bai tap tu luyen

H

hocmai.hoahoc

Câu 19:
Dùng quỳ tím:
+ HCl làm quỳ tím hóa đỏ
+ NaOH, Na2CO3 làm quỳ tím hóa xanh
+ Dùng HCl nhận biết dung dịch có khí thoát ra là Na2CO3
+ Dùng Na2O3 cho vào các dung dịch còn lại, dung dịch có kết tủa là BaCl2
+ Dung dịch còn lại là NaCl
Câu 21:
Dùng Ba(OH)2 : Cho vào từng lọ quan sát
Chất làm kết tủa trắng, sau đó kết tủa lại tan là Al(NO3)3
Chất có kết tủa trắng, có khí mùi khai thoát ra là (NH4)2SO4
Chât chỉ có khí mùi khai thoát ra là NH4NO3
Chất chỉ có kết tủa trắng là MgCl2
Chất có kết tủa trắng xanh là FeCl2 (FeCl2 có màu xanh nhạt)
Chất còn lại là không có hiện tượng là NaNO3
Câu 29:
2NO2 + 2NaOH == > NaNO3 + NaNO2 + H2O
0,1--- ---0,1------------0,05-------0,05
Ta có nNO2= 0,1 (mol) ; nNaOH= 0,5 0,2 = 0,1 (mol)
Dung dịch X chứa 2 muối: NaNO3 và NaNO2 ( có tính bazo)
Vậy dung dịch X có môi trường kiềm (pH > 7,0).

Câu 34:
Cu2+ có tính axit, pH < 7
* HCO3- + HSO4- == > SO42- + H2O + CO2
 
Top Bottom