A
anhhuyconan


1 Tỉ lệ loại hợp tử AaBBDD từ AaBbDd x AaBbDd
2 Tỉ lệ loại hợp tử A-B-D từ AaBbDd x AaBbDd
2 Tỉ lệ loại hợp tử A-B-D từ AaBbDd x AaBbDd
1/ tỉ lệ bằng [TEX]\frac{1}{2} *\frac{1}{4} *\frac{1}{4}[/TEX]= [TEX]\frac{1}{32}[/TEX]1 Tỉ lệ loại hợp tử AaBBDD từ AaBbDd x AaBbDd
2 Tỉ lệ loại hợp tử A_B_D_ từ AaBbDd x AaBbDd
1 Tỉ lệ loại hợp tử AaBBDD từ AaBbDd x AaBbDd
2 Tỉ lệ loại hợp tử A-B-D từ AaBbDd x AaBbDd
1Kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân cho số loại giao tử là
2Kie63u gen BbDdEEff giảm phân bình thường , sinh ra các loại giao tử là
3AADDEeFf khi tử thụ phấn cho số tổ hợp giao tử là
phần này vẫn có thể áp dụng công thứ 2^n2) Kiểu gen BbDdEEff giảm phân bình thường , sinh ra các loại giao tử là:BDEf,BdEf,bDEf, bdEf( tất cả là 4 loại)( bài này dùng sơ đồ cây)
Do mỗi bên bố mẹ dị hợp về 2 cặp gen nên mỗi bên sẽ cho : 2^ 2= 4 loại giao tử3) AADDEeFf x AADDEeFf
Do mỗi bên bố mẹ dị hợp về 2 cặp gen nên mỗi bên sẽ cho : 2^ 2= 4giao tử
Khi tự thụ phấn cho số tổ hợp giao tử là: 4x 4= 64 tổ hợp giao tử
Cần 30+2=32giả sử 1 đơn vị nhân đôi (vòg tái bản) của sinh vật nhân thực có 30 phân đoạn okazaki thì sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho việc nhân đôi chính đơn vị đó
cau 1 gen co 1200 nu va co 30% A. gen bi mat mot doan chua 20 A va G=3/2A . Sống lượng từng loại nu sau khi đột biến la
cau 2 : 8 ptu ADN nhan doi mot so lan bang nhau da tong hop 112 mach polinucleotit moi lay nguyen lieu hoan toan tu noi bao . So lan tu nhan doi cua moi phan tu DN tren la
cau 3: Dau ha lan co nhiem sac the 2n=14, Spo loai the tam nhiem kep (n2+1+1) theo li thuyet co o loai nay la
cac ban giup m voi. Cam on nhieu
Câu 2 : Một dạng đột biến thay cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác làm cho tỉ lệ đặc trưng của gen đột biến là (A+T)/(G+X) = 0.6. Số nuleotit loại A chiếm bao nhiêu phần trăm