Thắc mắc về Gerund

VAN DINH

Học sinh mới
Thành viên
5 Tháng mười một 2018
5
2
6
19
Đà Nẵng
THCS Hoang Dieu
  • Like
Reactions: tuấn dũng 2k8

Nguyễn Minh Đức KV3

Học sinh mới
Thành viên
4 Tháng mười một 2018
12
1
6
20
Thái Nguyên
THCS Hà Thượng
- Theo sau tất cả trợ từ (động từ khiếm khuyết): can, could, will,shall, would, may, might, ought to, must, had better, would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là những động từ không "chia", V-bare

2- Những động từ theo sau la "to verb'' co 2 trường hợp:
2.a- [cong thức: S+V+to V]: afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.

2.b- [cong thức: S+V+O+to V]: advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.

3- Theo sau bởi "V-ing": admit, advise, allow, anticipate, appreciate, avoid, confess, consider, deny, delay, detest, dislike, enjoy, escape, excuse, face, fancy, finish, give up, imagine, invlolve, justify, keep on, leave off, mention, mind, miss, permit, postpone, quit, recommend, resent, resist, resume, risk, save, tolerate, suggest, recollect, stop, pardon, can't resist, can't stand, can't help, understand
ngoai ra theo sau: be worth, it is no use, there is no, it is no good cũng là V-ing

4- Những động từ theo sau gồm cả "to verb" & "V-ing":
advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like, love, mean, permit, prefer, propose, regret, remember, start, study, try, can't bear, recommend, need, want, require.
Đa số những động từ trên khi theo sau la "to verb" hoặc "V-ing" sẽ co nghĩa khác nhau.
 

namnam06

Học sinh tiến bộ
Thành viên
12 Tháng chín 2018
1,147
894
151
Gia Lai
THCS Lê Quý Đôn
- Theo sau tất cả trợ từ (động từ khiếm khuyết): can, could, will,shall, would, may, might, ought to, must, had better, would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là những động từ không "chia", V-bare

2- Những động từ theo sau la "to verb'' co 2 trường hợp:
2.a- [cong thức: S+V+to V]: afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.

2.b- [cong thức: S+V+O+to V]: advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.

3- Theo sau bởi "V-ing": admit, advise, allow, anticipate, appreciate, avoid, confess, consider, deny, delay, detest, dislike, enjoy, escape, excuse, face, fancy, finish, give up, imagine, invlolve, justify, keep on, leave off, mention, mind, miss, permit, postpone, quit, recommend, resent, resist, resume, risk, save, tolerate, suggest, recollect, stop, pardon, can't resist, can't stand, can't help, understand
ngoai ra theo sau: be worth, it is no use, there is no, it is no good cũng là V-ing

4- Những động từ theo sau gồm cả "to verb" & "V-ing":
advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like, love, mean, permit, prefer, propose, regret, remember, start, study, try, can't bear, recommend, need, want, require.
Đa số những động từ trên khi theo sau la "to verb" hoặc "V-ing" sẽ co nghĩa khác nhau.
Ý bạn ấy hỏi nhóm Verb of liking thì như thế nào thui!
 

Ngố Ngây Ngô

Giải Nhất event Thế giới Sinh học 2
Thành viên
24 Tháng bảy 2018
805
840
126
Quảng Nam
THPT
Cho mình hỏi ví dụ như love, like, enjoy, fancy..... được gọi là gì??? Và từ nào 1 trường hợp:v+ing hoặc to +v_bare; hoặc là 2 trường hợp:v+ing và có thể là to + v_bare!!!! Giúp dùm mình nha?!!! JFBQ00156070202A
Những từ ấy gọi là verbs of liking
Trường hợp chỉ đi với V-ing: enjoy, fancy,...
Trường hợp đi với ving và to V: like love,...
 
  • Like
Reactions: phuongdaitt1
Top Bottom