Ngoại ngữ TENSES - THÌ

Phạm Dương

Cựu Cố vấn tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng mười 2018
1,599
2,859
371
Hà Nội
Đại học Thương Mại
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Trong đề thi vào lớp 10, theo bản thân mình phần TENSES là một phần khá cần thiết và quan trọng trong đề thi ở bất cứ trường nào với cấp độ ra sao, và đây cũng là phần cơ bản nhất khi mọi người học Tiếng Anh. Thế nhưng không phải ai cũng có thể phân biệt rõ từng thi trong Tiếng Anh, vì vậy mình tổng hợp ở dưới đây cho mọi người để tiện theo dõi nha ^^

TENSESUSESIGNAL WORDSEXAMPLES
SIMPLE PRESENT (HIỆN TẠI ĐƠN)
+: S + V1 / V(s/es)


-: S + don’t/ doesn’t + V1

?: Do / Does + S + V1 …?
- thói quen ở hiện tại
- sự thật, chân lí.
- always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every, normally, regularly, occasionally, as a rule …- She often goes to school late.
- The sun rises in the east.

PRESENT PROGRESSIVE (HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)

+: S + am/is/are + V-ing

-: S + am/ is/ are + not + V-ing

?: Am / Is /Are + S + V-ing?
- hành động đang diễn ra vào lúc nói.
- dự định sẽ thực hiện trong tương lai gần.
- hành động có tính chất tạm thời.
- at the moment, now, right now, at present
- Look!
- Listen!
- Be quiet!
- Keep silence!
Note: một số động từ thường không dùng với thì tiếp diễn: like, dislike, hate, love, want, prefer, admire, believe, understand, remember, forget, know, belong, have, taste, smell,
….
- I can’t answer the phone. I’m having a bath.
- She is going to the cinema tonight.
- He often goes to work by car, but today he is taking a bus.
PRESENT PERFECT (HIỆN TẠI HOÀN THÀNH)

+: S + has / have + P.P

-: S + has / have + not + P.P

?: Has / Have + S + P.P?
- hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
- hành động vừa mới xảy ra.
- lately, recently (gần đây)
- so far, up to now, up to the present (cho tới bây giờ)
- already, ever, never, just, yet, for, since.
- how long …
- this is the first time/second time…
- many times / several times
- I have learnt English for five years.

- She has just received
a letter from her father.
SIMPLE PAST (QUÁ KHỨ ĐƠN)

+: S + V2 / V-ed

-: S + didn’t + V1

?: Did + S + V1 ….?
- hành động xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ.
- một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ.
- một thói quen trong quá khứ
- yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …- She went to London last year.

- The man came to the door, unlocked it, entered the room, went to the bed and lay down on it.
- When we were students, we often went on a picnic every
weekend.
[TBODY] [/TBODY]

PAST PROGRESSIVE (QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)
+: S + was / were + V-ing
-: S + was / were + not + V-ing
- hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
- hai hành động cùng xảy ra đồng thời trong quá khứ
- at that time, at (9 o’clock) last night, at this time (last week),- He was doing his homework at 8 o’clock last night.
- The children were playing football while their mother was
cooking
the meal.
?: Was / Were + S + V-ing…?
PAST PERFECT (QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
+: S + had + P.P
-: S + hadn’t + P.P
- hành động xảy ra trước hành động khác hoặc trước một thời điểm trong quá khứ- already, ever, never, before, by, by the time, after, until, when, ….- When I arrived at the party, they had already left.
- I had completed the English course by 1998.
?: Had + S + P.P …?
SIMPLE FUTURE (TƯƠNG LAI ĐƠN)
+: S + will / shall + V1
- hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- một quyết định được đưa ra vào lúc nói
- tomorrow, next, in 2012,
….
- I think / guess
- I am sure / I am not sure
- He will come back tomorrow.
- The phone is ringing. I will answer it.
-: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
?: Will / Shall + S + V1 …?
Lưu ý cách dùng của Be going to + V1
- diễn tả một dự định đã được sắp đặt trước
Ex: She is going to buy a new computer. (She has saved for a year)
- diễn tả một dự đoán có căn cứ
Ex: The sky is absolutely dark. It is going to rain.
[TBODY] [/TBODY]

Note:
- hai hành động xảy ra trong quá khứ:
. hành động ngắn dùng thì quá khứ đơn, hành động dài dùng thì quá khứ tiếp diễn Ex: Yesterday morning, I met my friend while I was going to school.
. hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn Ex: She went out with her friends after she had finished her homework.
She had finished her homework before she went out with her friends.
 
Top Bottom