[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!
ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Con gái-Ai cũng muốn có cái tên Tiếng Anh thật dễ thương . Nào hãy cũng điểm qua những cái tên hay và lựa chọn nhé~~
Tên tiếng anh cho con gái hay và dễ thương nhất
[TBODY]
[/TBODY]Có tới 152 cái tên nha. Tha hồ cho các bạn lựa chọn ..
Y Khi 32
Tên tiếng anh cho con gái hay và dễ thương nhất
| STT | TÊN | Ý NGHĨA |
| 1 | Acacia | “bất tử”, “phục sinh” |
| 2 | Adela / Adele | “cao quý” |
| 3 | Adelaide / Adelia | “người phụ nữ có xuất thân cao quý” |
| 4 | Agatha | “tốt” |
| 5 | Agnes | “trong sáng” |
| 6 | Alethea | “sự thật” |
| 7 | Alida | “chú chim nhỏ” |
| 8 | Aliyah | “trỗi dậy” |
| 9 | Alma | “tử tế, tốt bụng” |
| 10 | Almira | “công chúa” |
| 11 | Alula | “người có cánh” |
| 12 | Alva | “cao quý, cao thượng” |
| 13 | Amabel / Amanda | “đáng yêu” |
| 14 | Amelinda | “xinh đẹp và đáng yêu” |
| 15 | Amity | “tình bạn” |
| 16 | Angel / Angela | “thiên thần”, “người truyền tin” |
| 17 | Annabella | “xinh đẹp” |
| 18 | Anthea | “như hoa” |
| 19 | Aretha | “xuất chúng” |
| 20 | Ariadne / Arianne | “rất cao quý, thánh thiện” |
| 21 | Artemis | tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp |
| 22 | Aubrey | “kẻ trị vì tộc elf”, “siêu hùng cường” |
| 23 | Audrey | sức mạnh cao quý” |
| 24 | Aurelia | “tóc vàng óng” |
| 25 | Aurora | “bình minh” |
| 26 | Azura | “bầu trời xanh” |
| 27 | Bernice | “người mang lại chiến thắng” |
| 28 | Bertha | “nổi tiếng, sáng dạ” |
| 29 | Bianca / Blanche | “trắng, thánh thiện” |
| 30 | Brenna | “mỹ nhân tóc đen” |
| 31 | Bridget | “sức mạnh, quyền lực” |
| 32 | Calantha | “hoa nở rộ” |
| 33 | Calliope | “khuôn mặt xinh đẹp” |
| 34 | Celeste / Celia / Celina | “thiên đường” |
| 35 | Ceridwen | “đẹp như thơ tả” |
| 36 | Charmaine / Sharmaine | “quyến rũ” |
| 37 | Christabel | “người Công giáo xinh đẹp” |
| 38 | Ciara | “đêm tối” |
| 39 | Cleopatra | “vinh quang của cha”, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập |
| 40 | Cosima | “có quy phép, hài hòa, xinh đẹp” |
| 41 | Daria | “người bảo vệ”, “giàu sang” |
| 42 | Delwyn | “xinh đẹp, được phù hộ” |
| 43 | Dilys | “chân thành, chân thật” |
| 44 | Donna | “tiểu thư” |
| 45 | Doris | “xinh đẹp” |
| 46 | Drusilla | “mắt long lanh như sương” |
| 47 | Dulcie | “ngọt ngào” |
| 48 | Edana | “lửa, ngọn lửa” |
| 49 | Edna | “niềm vui” |
| 50 | Eira | “tuyết” |
| 51 | Eirian / Arian | “rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc” |
| 52 | Eirlys | “hạt tuyết” |
| 53 | Elain | “chú hưu con” |
| 54 | Elfleda | “mỹ nhân cao quý” |
| 55 | Elfreda | “sức mạnh người elf” |
| 56 | Elysia | “được ban / chúc phước” |
| 57 | Erica | “mãi mãi, luôn luôn” |
| 58 | Ermintrude | “được yêu thương trọn vẹn” |
| 59 | Ernesta | “chân thành, nghiêm túc” |
| 60 | Esperanza | “hi vọng” |
| 61 | Eudora | “món quà tốt lành” |
| 62 | Eulalia | “(người) nói chuyện ngọt ngào” |
| 63 | Eunice | “chiến thắng vang dội” |
| 64 | Euphemia | “được trọng vọng, danh tiếng vang dội” |
| 65 | Fallon | “người lãnh đạo” |
| 66 | Farah | “niềm vui, sự hào hứng” |
| 67 | Felicity | “vận may tốt lành” |
| 68 | Fidelia | “niềm tin” |
| 69 | Fidelma | “mỹ nhân” |
| 70 | Fiona | “trắng trẻo” |
| 71 | Florence | “nở rộ, thịnh vượng” |
| 72 | Genevieve | “tiểu thư, phu nhân của mọi người” |
| 73 | Gerda | “người giám hộ, hộ vệ” |
| 74 | Giselle | “lời thề” |
| 75 | Gladys | “công chúa” |
| 76 | Glenda | “trong sạch, thánh thiện, tốt lành” |
| 77 | Godiva | “món quà của Chúa” |
| 78 | Grainne | “tình yêu” |
| 79 | Griselda | “chiến binh xám” |
| 80 | Guinevere | “trắng trẻo và mềm mại” |
| 81 | Gwyneth | “may mắn, hạnh phúc” |
| 82 | Halcyon | “bình tĩnh, bình tâm” |
| 83 | Hebe | “trẻ trung” |
| 84 | Helga | “được ban phước” |
| 85 | Heulwen | “ánh mặt trời” |
| 86 | Hypatia | “cao (quý) nhất” |
| 87 | Imelda | “chinh phục tất cả” |
| 88 | Iolanthe | “đóa hoa tím” |
| 89 | Iphigenia | “mạnh mẽ” |
| 90 | Isadora | “món quà của Isis” |
| 91 | Isolde | “xinh đẹp” |
| 92 | Jena | “chú chim nhỏ” |
| 93 | Jezebel | “trong trắng” |
| 94 | Jocasta | “mặt trăng sáng ngời” |
| 95 | Jocelyn | “nhà vô địch” |
| 96 | Joyce | “chúa tể” |
| 97 | Kaylin | “người xinh đẹp và mảnh dẻ” |
| 98 | Keelin | “trong trắng và mảnh dẻ” |
| 99 | Keisha | “mắt đen” |
| 100 | Kelsey | “con thuyền (mang đến) thắng lợi” |
| 101 | Kerenza | “tình yêu, sự trìu mến” |
| 102 | Keva | “mỹ nhân”, “duyên dáng” |
| 103 | Kiera | “cô bé đóc đen” |
| 104 | Ladonna | “tiểu thư” |
| 105 | Laelia | “vui vẻ” |
| 106 | Lani | “thiên đường, bầu trời” |
| 107 | Latifah | “dịu dàng”, “vui vẻ” |
| 108 | Letitia | “niềm vui” |
| 109 | Louisa | “chiến binh nổi tiếng” |
| 110 | Lucasta | “ánh sáng thuần khiết” |
| 111 | Lysandra | “kẻ giải phóng loài người” |
| 112 | Mabel | “đáng yêu” |
| 113 | Maris | “ngôi sao của biển cả” |
| 114 | Martha | “quý cô, tiểu thư” |
| 115 | Meliora | “tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn, vv” |
| 116 | Meredith | “trưởng làng vĩ đại” |
| 117 | Milcah | “nữ hoàng” |
| 118 | Mildred | “sức mạnh nhân từ” |
| 119 | Mirabel | “tuyệt vời” |
| 120 | Miranda | “dễ thương, đáng yêu” |
| 121 | Muriel | “biển cả sáng ngời” |
| 122 | Myrna | “sự trìu mến” |
| 123 | Neala | “nhà vô địch” |
| 124 | Odette / Odile | “sự giàu có” |
| 125 | Olwen | “dấu chân được ban phước” (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó) |
| 126 | Oralie | “ánh sáng đời tôi” |
| 127 | Oriana | “bình minh” |
| 128 | Orla | “công chúa tóc vàng” |
| 129 | Pandora | “được ban phước (trời phú) toàn diện” |
| 130 | Phedra | “ánh sáng” |
| 131 | Philomena | “được yêu quý nhiều” |
| 132 | Phoebe | “tỏa sáng” |
| 133 | Rowan | “cô bé tóc đỏ” |
| 134 | Rowena | “danh tiếng”, “niềm vui” |
| 135 | Selina | “mặt trăng” |
| 136 | Sigourney | “kẻ chinh phục” |
| 137 | Sigrid | “công bằng và thắng lợi” |
| 138 | Sophronia | “cẩn trọng”, “nhạy cảm” |
| 139 | Stella | “vì sao” |
| 140 | Thekla | “vinh quang cùa thần linh” |
| 141 | Theodora | “món quà của Chúa” |
| 142 | Tryphena | “duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú” |
| 143 | Ula | “viên ngọc của biển cả” |
| 144 | Vera | “niềm tin” |
| 145 | Verity | “sự thật” |
| 146 | Veronica | “kẻ mang lại chiến thắng” |
| 147 | Viva / Vivian | “sự sống, sống động” |
| 148 | Winifred | “niềm vui và hòa bình” |
| 149 | Xandra | “bảo vệ, che chắn, che chở” |
| 150 | Xavia | “tỏa sáng” |
| 151 | Xenia | “hiếu khách” |
| 152 | Zelda | “hạnh phúc” |

Y Khi 32