

TÊN GỌI MỘT SỐ CHẤT, HỢP CHẤT, QUẶNG CẦN NHỚ
Trong các câu hỏi lí thuyết của bài thi THPTQG có đề cập đến nhiều các tên gọi thông dụng của một số chất, hợp chất, quặng. Sau đây mình xin liệt kê lại các chất đó 

Tên gọi | Công thức | Tên gọi | Công thức |
Quặng Đolomit | CaCO3.MgCO3 | Thạch cao sống | CaSO4.2H2O |
Quặng Xinvinit | KCl.NaCl | Thạch cao nung | CaSO4.H2O |
Quặng Cacnalit | KCl.MgCl2.6H2O | Thạch cao khan | CaSO4 |
Quặng boxit | Al2O3.2H2O | Đá vôi | CaCO3 |
Quặng hemantit nâu | Fe2O3.nH2O | Vôi sống | CaO |
Hemantit đỏ | Fe2O3 | Nabica | NaHCO3 |
Manhetit | Fe3O4 | Nước Javel | NaCl + NaClO + H2O |
Xiđerit | FeCO3 | Criolit | Na3AlF6 |
Pirit | FeS2 | Xút | NaOH |
Phèn chua | K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hoặc KAl(SO4)3.12H2O | Xođa | Na2CO3 |
Phèn nhôm | M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O (M là Na, Li, NH4) | Nước cường toan | 3HCl + HNO3 |