Whenver I have free time , I like ....waching ( wach) the basketball team.practicing...( practice)
Động từ chỉ giác quan (see, watch, hear,....) + O + Ving (nếu chúng kiến được 1 phần của hành động)
Ex : I saw her house burning while I was driving home. => Đang trên đường đi về nhà thì thấy nhà cô ấy đang cháy, ngôi nhà đã cháy trước đó.
Động từ chỉ giác quan (see, watch, hear,....) + O + Vbare (nếu chứng kiến toàn bộ hành động)
Ex : I saw her leave the room. => Thấy hành động cô ấy rời khỏi phòng từ đầu tới cuối.