Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
[35]. Khi cho các amin có công thức phân tử là C3H9N tác dụng với CH3I thu được amin sản phẩm có bậc
cao hơn amin ban đầu. Hãy cho biết có bao nhiêu amin thỏa mãn?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
[36]. Cho sơ đồ sau: amin X RI
X1 RI C5H13N (bậc III). X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
[37]. Cho amin X tác dụng với CH3I dư thu được amin Y bậc III có công thức phân tử là C4H11N. X có bao
nhiêu công thức cấu tạo?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
[38]. Amin X có công thức phân tử là C2H7N. Cho X tác dụng với CH3I dư thu được amin Y bậc III có
CTPT là C3H9N. Vậy X là:
A. đimetyl amin B. trimetyl amin C. etyl amin D. isopropyl amin
[39]. Để phân biệt các chất lỏng là: anilin, benzen và stiren, người ta sử dụng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HCl B. HNO2/HCl C. quỳ tím ẩm D. dung dịch Br2
[40]. Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H11N. Khi cho X tác dụng với Br2
(dd) thu được kết tủa Y có công thức phân tử là C8H8NBr3. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo
?
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
[41]. Cho các chất sau: (1) N-Metyl anilin, (2) p-Metyl anilin, (3) benzyl amin, (4) phenyl amoni clorua, (5)
N,N-Đimetyl anilin. Những chất tác dụng với Br2 (dd) cho kết tủa trắng là:
A. (1), (2), (5) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
[42]. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CH3C6H4NH2 + Br2 B. C6H5CH2NH2 + Br2 C. C6H5NHCH3 + Br2. D. C6H5NH2 +
Br2
[43]. Có bao nhiêu chất có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H9N tác dụng với dd Br2 cho kết tủa trắng?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
[44]. Khi chưng cất nhựa than đá, người ta thu được một phân đoạn chứa phenol và anilin hoà tan trong benzen
(dung dịch X). Sục khí hiđroclorua vào 100 ml dung dịch X thì thu được 1,295 gam kết tủa. Nhỏ từ từ nước
brom vào 100 ml dung dịch X và lắc kĩ cho đến khi ngừng mất màu brom thì hết 300 gam dung dịch nước
brom 3,2 %. Vậy nồng độ mol của anilin và phenol trong dung dịch A là:
A. 0,20M và 0,20M B. 0,10M và 0,05M C. 0,15M và 0,10M
cao hơn amin ban đầu. Hãy cho biết có bao nhiêu amin thỏa mãn?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
[36]. Cho sơ đồ sau: amin X RI
X1 RI C5H13N (bậc III). X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
[37]. Cho amin X tác dụng với CH3I dư thu được amin Y bậc III có công thức phân tử là C4H11N. X có bao
nhiêu công thức cấu tạo?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
[38]. Amin X có công thức phân tử là C2H7N. Cho X tác dụng với CH3I dư thu được amin Y bậc III có
CTPT là C3H9N. Vậy X là:
A. đimetyl amin B. trimetyl amin C. etyl amin D. isopropyl amin
[39]. Để phân biệt các chất lỏng là: anilin, benzen và stiren, người ta sử dụng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HCl B. HNO2/HCl C. quỳ tím ẩm D. dung dịch Br2
[40]. Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H11N. Khi cho X tác dụng với Br2
(dd) thu được kết tủa Y có công thức phân tử là C8H8NBr3. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo
?
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
[41]. Cho các chất sau: (1) N-Metyl anilin, (2) p-Metyl anilin, (3) benzyl amin, (4) phenyl amoni clorua, (5)
N,N-Đimetyl anilin. Những chất tác dụng với Br2 (dd) cho kết tủa trắng là:
A. (1), (2), (5) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
[42]. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CH3C6H4NH2 + Br2 B. C6H5CH2NH2 + Br2 C. C6H5NHCH3 + Br2. D. C6H5NH2 +
Br2
[43]. Có bao nhiêu chất có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H9N tác dụng với dd Br2 cho kết tủa trắng?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
[44]. Khi chưng cất nhựa than đá, người ta thu được một phân đoạn chứa phenol và anilin hoà tan trong benzen
(dung dịch X). Sục khí hiđroclorua vào 100 ml dung dịch X thì thu được 1,295 gam kết tủa. Nhỏ từ từ nước
brom vào 100 ml dung dịch X và lắc kĩ cho đến khi ngừng mất màu brom thì hết 300 gam dung dịch nước
brom 3,2 %. Vậy nồng độ mol của anilin và phenol trong dung dịch A là:
A. 0,20M và 0,20M B. 0,10M và 0,05M C. 0,15M và 0,10M
Last edited by a moderator: