Ngoại ngữ [TA-Lý thuyết+Bài tập]Âm Câm

N

ndbc

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Hiện tượng này đã gây cho những người học Tiếng Anh nhiều khó khăn trong việc phát âm chuẩn các từ chứa âm câm cũng như trong việc sử dụng đúng mạo từ a, an, the. Sau đây là một số trường hợp âm câm điển hình trong Tiếng Anh để các bạn tham khảo:
Âm B câm: Âm B là một âm câm khi nó đứng cuối từ và đứng trước nó là âm M. Ví dụ:
• climb [klaim] crumb [krʌm] dumb [dʌm] comb [koum]
Âm C câm: Âm C là một âm câm trong cụm "scle" ở cuối từ. Ví dụ:
• muscle ['mʌsl]
Âm D câm: Âm D là một âm câm khi nó đứng liền với âm N. Ví dụ:
• handkerchief ['hæηkət∫if] sandwich ['sænwidʒ] Wednesday ['wenzdi]
Âm E câm: Âm E là một âm câm khi đứng cuối từ và thường kéo dài nguyên âm đứng trước đó. Ví dụ:
• hope [houp] drive [draiv] write [rait] site [sait]
Âm G câm: Âm G là một âm câm khi đứng trước âm N. Ví dụ:
• champagne [∫æm'pein] foreign ['fɔrin] sign [sain] feign [fein]
Âm GH câm: Âm GH là một âm câm khi đứng trước âm T hoặc đứng cuối từ. Ví dụ:
• thought [θɔ:t] through [θu:] daughter ['dɔ:tə] light [lait] might [mait] right [rait] fight [fait] weigh [wei]
Âm H câm: Âm H là một âm câm khi đứng sau âm W. Ví dụ:
• what [wɔt] • when [wen] where [weə] whether ['weđə] why [wai]
Một số từ bắt đầu bằng âm H câm sẽ được dùng với mạo từ “an”. Ví dụ:
• hour ['auə] honest ['ɔnist] honor ['ɔnə] heir [eə]
Những từ còn lại vẫn được dùng với mạo từ “a”. Ví dụ:
• hill [hil] history ['histri] Height [hait] happy ['hæpi]
Âm K câm: Âm K là một âm câm khi đứng trước âm N ở đầu các từ như:
• knife [naif] knee [ni:] know [nou] knock [nɔk] knowledge ['nɔlidʒ]
Âm L câm: Âm L là một âm câm khi đứng trước các âm D, F, M, K. Ví dụ:
• calm [ka:m] half [ha:f] salmon ['sæmən] talk [tɔ:k] balk [tɔ:k] would [wud] should [∫ud]
Âm N câm: Âm N là một âm câm nếu đứng ở cuối từ và trước đó là một âm M. Ví dụ:
• autumn ['ɔ:təm] hymn [him]
Âm P câm: Âm P là một âm câm khi đứng trong các tiền tố "psych" and "pneu". Ví dụ:
• psychiatrist [sai'kaiətrist] pneumonia [nju:'mouniə] psychotherapy ['saikou'θerəpi] pneuma ['nju:mə]
Âm S câm: Âm S là một âm câm khi đứng trước âm L như trong các từ sau:
• island ['ailənd] isle [ail]
Âm T câm: Âm T là một âm câm nếu đứng sau âm S, F, hay đứng trước âm L. Ví dụ:
• castle ['kɑ:sl] Christmas ['krisməs] fasten ['fɑ:sn] listen ['lisn] often ['ɔfn] whistle ['wisl]
Âm U câm: Âm U là một âm câm nếu đứng sau âm G và đứng trước một nguyên âm. Ví dụ:
• guess [ges] guidance ['gaidəns] guitar [gi'tɑ:] guest [gest]
Âm W câm: Âm W là âm câm nếu đứng đầu tiên của một từ và liền sau đó là âm R. Ví dụ:
• wrap [ræp] write [rait] wrong [rɔη]
Âm W còn là âm câm trong 3 đại từ để hỏi sau đây:
• who [hu:] whose [hu:z] whom [hu:m]
(Sưu Tầm)
 
Last edited by a moderator:
B

believe_in_rose296

Bài tập nè: Xác định từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại.
1. A. doubt B. break C. book D. bend
2. A. sign B. girl C. got D. go
3. A. exhaust B. hour C. heir D. honest
4. A. know B. kneel C. knock D. kite
5. A. half B. link C. lot D. call
6. A. autumn B. knew C. now D. thin
 
  • Like
Reactions: Yayoi Cute
B

believe_in_rose296

Đáp án nè:
1. A. doubt B. break C. book D. bend
2. A. sign B. girl C. got D. go
3. A. exhaust B. hour C. heir D. honest
4. A. know B. kneel C. knock D. kite
5. A. half B. link C. lot D. call
6. A. autumn B. knew C. now D. thin
 
M

moxa

Đáp án nè:
1. A. doubt B. break C. book D. bend
2. A. sign B. girl C. got D. go
3. A. exhaust B. hour C. heir D. honest
4. A. know B. kneel C. knock D. kite
5. A. half B. link C. lot D. call
6. A. autumn B. knew C. now D. thin
chị ơi!!! Em tra từ điển từ exhaust có "h" là âm câm mà!!!
(exhaust:/ig'zo:st/)
 
N

nghagiang

Bài tập nè: Xác định từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại.
1. A. doubt B. break C. book D. bend
2. A. sign B. girl C. got D. go
3. A. exhaust B. hour C. heir D. honest
4. A. know B. kneel C. knock D. kite
5. A. half B. link C. lot D. call
6. A. autumn B. knew C. now D. thin

1.A
2.A
3.A
4.D
5.A
6.C
Đó ạ, chị xem giùm em xem sai chỗ nào
 
Q

quangteoah

bài tập nè: Xác định từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại.
1. A. Doubt b. break c. book d. bend
2. A. Sign b. girl c. got d. go
3. A. Exhaust b. hour c. heir d. honest
4. A. know b. kneel c. knock d. kite
5. A. Half b. link c. lot d. Call
6. A. Autumn b. Knew c. now d. Thin
1.a 2.a 3.a 4. D 5.a 6. A
check dùm mình cái nhé. Thanks
 
T

thienlangbachoai

Bài tập nè: Xác định từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại.
1. A. doubt B. break C. book D. bend
2. A. sign B. girl C. got D. go
3. A. exhaust B. hour C. heir D. honest
4. A. know B. kneel C. knock D. kite
5. A. half B. link C. lot D. call
6. A. autumn B. knew C. now D. thin

1a
2a
3 unknown :(
4D
5D
6a (unsure :()
:(
 
N

narcissus234

hey, cho mình hỏi bn sưu tầm o dia chỉ nào vậy? minh muon in ra để học, nhưng phần phiên am, chữ bị mất, ko doc dc, cho minh dia chỉ gốc,dc ko?
 
T

tomandjerry789

Để em post thêm bài tập cho:
Choose the word in which the underlined part is not pronounced the same as in the other words of the group:
1. A. great B. wheat C. complete D. magazine
2. A. blood B. sunny C. tune D. rough
3. A. house B. houses C. increase D. place
4. A. mouth B. mouthful C. breath D. mouths
5. A. ploughed B. laughed C. coughed D. locked
6. A. breathed B. planned C. placed D. showed
7. A. names B. places C. hats D. clocks
8. A. longer B. finger C. younger D. singer
Không biết có lạc chủ đề không nha! :D:D
 
N

ngohoaithuongna

1.a 2.c 3a 4a 5a 6c 7a 8b
Em cũng chỉ làm bừa vậy thôi.Chỗ nào sai mọi người chỉ giùm nha!
 
C

congnhatso1

A cả đúng k ạ, nếu sai thì chị chữa lại cho bọn em và send cho mỗi người 1 đáp án đúng nha
 
Top Bottom