[T.A] Ngữ động từ

C

chubechancuu

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

  1. ask up:có ý nghĩa
  2. ask after: hỏi thăm ai đó
  3. back down: chịu thua
  4. break down: ko nén nổi cảm xúc
  5. break off:ngừng nói chuyện
  6. break up: kết thúc, chấm dứt
  7. bring about: gây ra
  8. bring off:đạt được
  9. bring on: gây bệnh
  10. bring round: làm ai thay đổi quan điểm
  11. come about: diến ra, xảy ra
  12. come up cross: tình cờ, ngẫu nhiên
  13. come by: nhặt được
  14. come in for: nhận (lỗi)
  15. come in to:thừa hưởng
  16. come off: diễn ra một chách tốt đẹp
  17. come up with: đưa ra, cung cấp
  18. come at: xông vào
  19. come down with: mắc bệnh, nhiễm bệnh
  20. come down to: chốt lại một vấn đề
  21. come out: lộ ra
  22. come around: bắt đầu thừa nhận
  23. come up to: đạt được ước nguyện
  24. call up: động viên nhập ngũ
  25. catch on: ưa chuộng, phổ biến
  26. carry off: hoàn thành xuất sắc
  27. carry out: thực hiện một kế hoạch
  28. crop up: bất ngờ xảy ra
  29. count on: hi vọng ở...
  30. do away with: thủ tiêu ai đó
  31. do up: trang trí
  32. draw up: dừng lại
  33. drop in: ghé vào, tạt vào
  34. drop off: thiu thiu ngủ
  35. end up: kết luận
  36. face up to: đối mặt với
  37. fall about: cười ồ lên
  38. fall back on: phải dùng đến
  39. fall for: bị chơi xỏ
  40. fall in love with: phải lòng ai
  41. fall out with: tranh luận, cãi nhau
  42. fall through:thất bại, ko đi đến kết quả nào
  43. fell up to: cảm thấy đủ sức để đi bộ
  44. follow up: bám sát
thôi mình tạm post như vậy thôi.khi nào rảnh mình sẽ tiếp tục nha.
:p;):-*
 
J

jeana3

Mua sách về học chứ học zậy ko thuộc nổi đâu!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Dù sao cũng thanks!
 
Top Bottom