English THCS Supply correct form of the verbs in brackets.

Song_Ngu_123

Học sinh chăm học
Thành viên
20 Tháng chín 2021
359
200
76
Hà Nam
THCS Trần Phú
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Supply correct form of the verbs in brackets. (10 points)
a, (1. do) her homework, she (2. go) to bed.
b, In your place I (3. not invest) money in that area.
c, By the time he gets back I (4. finish) my work, and then I (5. help) him with his work.
d, He (6. drive) for hours before they (7. catch) him.
e, This time next week, we (8. visit) our grandparents because it (9. be) a holiday.
f, For the last two years, he (10. write) a history of the Civil War.
 

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
Supply correct form of the verbs in brackets. (10 points)
a, (1. do) her homework, she (2. go) to bed.
b, In your place I (3. not invest) money in that area.
c, By the time he gets back I (4. finish) my work, and then I (5. help) him with his work.
d, He (6. drive) for hours before they (7. catch) him.
e, This time next week, we (8. visit) our grandparents because it (9. be) a holiday.
f, For the last two years, he (10. write) a history of the Civil War.
a, (1. do) her homework, she (2. go) to bed.
Having done - went

b, In your place I (3. not invest) money in that area.
would not invest

c, By the time he gets back I (4. finish) my work, and then I (5. help) him with his work.
will have finished - will help
By the time => Dấu hiệu của các thì hoàn thành. Do phía trước là Hiện tại đơn nên phía sau bắt buộc chia tương lai hoàn thành. Nếu phía trước là quá khứ đơn thì chia quá khứ hoàn thành.


d, He (6. drive) for hours before they (7. catch) him.
had been driving - caught
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạng tính tiếp diễn)


e, This time next week, we (8. visit) our grandparents because it (9. be) a holiday.
will be visiting - is
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.


f, For the last two years, he (10. write) a history of the Civil War.
has written

Chúc bạn học thật tốt nhé!
____________________________________________________________________
Các bạn có thể tham khảo thêm:
Cách Học Tiếng Anh Hiệu Quả Trong Năm Học Mới
SERI: [ÔN CHUYÊN + HSG TỈNH] Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao
SERI: KINH NGHIỆM ÔN THI CHUYÊN ANH VÀ HSG CẤP TỈNH MÔN TIẾNG ANH
 
  • Like
Reactions: Song_Ngu_123
Top Bottom