Hóa 11 Sử dụng mô hình VSERP

haophananh2006

Học sinh mới
Thành viên
9 Tháng mười hai 2021
7
5
6
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1/ Viết công thức cấu tạo và công thức electron của các phân tử sau:
a) Các oxit: K2O, BaO, Cl2O7, CO2, CO, Fe3O4, N2O.
b) Các hiđroxit: NaOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3, HNO2, HClO4, HClO3, HClO2, HClO, H2SO4, HMnO4.

2/
Sử dụng mô hình VSERP hãy cho biết sự tạo thành liên kết, trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm, dạng hình học của các phân tử sau :
a) SO2Cl2 b) PF3Cl2

3/
a) Hãy cho biết cấu trúc hình học của các phân tử PH3 và AsH3. So sánh hai góc liên kết HPH và HAsH và giải thích.
b) Các phân tử POF3 và POCl3 có cấu trúc hình học như thế nào ? Góc liên kết
clip_image006.png
trong phân tử nào lớn hơn ?
 

thuyduongne113

Cựu TMod Hóa
Thành viên
26 Tháng tám 2021
1,369
1,660
216
Bình Định
Viện dầu và cây có dầu
1/ Viết công thức cấu tạo và công thức electron của các phân tử sau:
a) Các oxit: K2O, BaO, Cl2O7, CO2, CO, Fe3O4, N2O.
b) Các hiđroxit: NaOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3, HNO2, HClO4, HClO3, HClO2, HClO, H2SO4, HMnO4.

2/
Sử dụng mô hình VSERP hãy cho biết sự tạo thành liên kết, trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm, dạng hình học của các phân tử sau :
a) SO2Cl2 b) PF3Cl2

3/
a) Hãy cho biết cấu trúc hình học của các phân tử PH3 và AsH3. So sánh hai góc liên kết HPH và HAsH và giải thích.
b) Các phân tử POF3 và POCl3 có cấu trúc hình học như thế nào ? Góc liên kết
clip_image006.png
trong phân tử nào lớn hơn ?
Câu 1. Bạn tra và tham khảo cách viết CT Lewis tại đây nhé, nó có giải thích về sự ưu tiên chọn công thức Lewis nào luôn í: CT Lewis
Câu 3.a
screenshot_1639541340.png
Ta thấy P và As đều có 5e hóa trị và đã có 3e tham gia tạo liên kết với H, tuy nhiên góc HPH > HAsH vì độ âm điện của P> As nên cặp e không liên kết của P làm lk P-H lệch về P nhiều hơn so với cặp e của As
b.
screenshot_1639541443.png lai hóa sp3, hình tứ diện.
Góc ClPCl> FPF vì độ âm điện của P<Cl<F nên lk P-Cl lệch về P và lk P-F lệch về F nên Góc ClPCl> FPF
Mình đang giải câu 2 sẽ sớm trả lời bạn nha.
Bạn còn thắc mắc gì thì ghi bên dưới nha ^ ^
 

haophananh2006

Học sinh mới
Thành viên
9 Tháng mười hai 2021
7
5
6
Câu 1. Bạn tra và tham khảo cách viết CT Lewis tại đây nhé, nó có giải thích về sự ưu tiên chọn công thức Lewis nào luôn í: CT Lewis
Câu 3.a
View attachment 196529
Ta thấy P và As đều có 5e hóa trị và đã có 3e tham gia tạo liên kết với H, tuy nhiên góc HPH > HAsH vì độ âm điện của P> As nên cặp e không liên kết của P làm lk P-H lệch về P nhiều hơn so với cặp e của As
b.
View attachment 196531 lai hóa sp3, hình tứ diện.
Góc ClPCl> FPF vì độ âm điện của P<Cl<F nên lk P-Cl lệch về P và lk P-F lệch về F nên Góc ClPCl> FPF
Mình đang giải câu 2 sẽ sớm trả lời bạn nha.
Bạn còn thắc mắc gì thì ghi bên dưới nha ^ ^
thanks bn nhiều nha q(≧▽≦q)
 

thuyduongne113

Cựu TMod Hóa
Thành viên
26 Tháng tám 2021
1,369
1,660
216
Bình Định
Viện dầu và cây có dầu
1/ Viết công thức cấu tạo và công thức electron của các phân tử sau:
a) Các oxit: K2O, BaO, Cl2O7, CO2, CO, Fe3O4, N2O.
b) Các hiđroxit: NaOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3, HNO2, HClO4, HClO3, HClO2, HClO, H2SO4, HMnO4.

2/
Sử dụng mô hình VSERP hãy cho biết sự tạo thành liên kết, trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm, dạng hình học của các phân tử sau :
a) SO2Cl2 b) PF3Cl2

3/
a) Hãy cho biết cấu trúc hình học của các phân tử PH3 và AsH3. So sánh hai góc liên kết HPH và HAsH và giải thích.
b) Các phân tử POF3 và POCl3 có cấu trúc hình học như thế nào ? Góc liên kết
clip_image006.png
trong phân tử nào lớn hơn ?
2. a) SO2Cl2: lai hóa sp3, AB4 => dạng tứ diện
screenshot_1639625477.png
b) PF3Cl2: lai hóa sp3d, AB5=> dạng lưỡng tháp tam giác
screenshot_1639625750.png
Đây là CT Lewis bạn chỉ cần bỏ mí dấu chấm là được nha.
Bạn còn thắc mắc gì thì ghi bên dưới nhé ^ ^
 
  • Like
Reactions: haophananh2006

haophananh2006

Học sinh mới
Thành viên
9 Tháng mười hai 2021
7
5
6
  • Like
Reactions: thuyduongne113
Top Bottom