Soạn :* Thì hiện tại đơn và ví dụ
* Thì hiện tại tiếp diễn và ví dụ
* Thì hoàn thành và ví dụ
* Thì quá khứ đơn và ví dụ
* Thì quá khứ tiếp diễn và ví dụ
* Thì tương lai đơn
(Giúp em với ạ )
Bạn có thể viết công thức ra luôn được không ?
Thì hiện tại đơn: (Simple Present )
Công thức:
(+) S+V(s,es)
(-) S+don't/ doesn't +V
(?) Do/Does + S + V
Cách dùng: Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả 1 hành động thường xảy ra (thường dùng kèm với: always, usually, often, sometimes, never...)
Ngoài ra nó còn được dùng để diễn tả 1 sự thật hiễn nhiên.
VD: He goes to school every morning.
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
Công thức:
(+) S + be (am, is, are) + Ving)
(-) S + be +not + Ving
(?) Be + S + Ving?
Cách dùng: Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra khi ta nói đến.
VD: I am not listening to music at the moment.
Thì hiện tại hoàn thành: (Present perfect)
Công thức:
(+) S + have/has + PP
(-) S + haven't/hasn't + PP
(?) Have/Has + S + PP? --- Yes, S + have/has
----No, S + haven't/ hasn't
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn tả 1 hành động diễn ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể ở cả tương lai
VD: I have graduated from my university since 2012.
Quá khứ đơn: (Past simple)
Công thức:
Động từ tobe: S + was/ were + O
S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
S= We/ You/ They (số nhiều) + were
Động từ “thường”: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O
Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa kết thúc
VD: 1. My computer was broken yesterday
2. She watched this film yesterday.
Quá khứ tiếp diễn: (past continuous)
Công thức:
(+) S + was/were + V-ing.
(-) S + was/were + not + V-ing
(?) Q: Was / Were + S + V-ing?
A: Yes, S + was/were.
No, S + wasn’t/weren’t.
Cách dùng: Thì quá khứ tiếp diễn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra
VD: - We were just talking about it before you arrived.
Tương lai đơn: (Simple future tense)
Công thức:
(+) Động từ tobe: S + will + be + N/Adj
Động từ thường: S + will + V
(-) Động từ tobe: S + will not + be + N/Adj
Động từ thường: S + will not + V
(?) Động từ tobe: Q: Will + S + be + ?
A: Yes, S + will
No, S + won’t
Động từ thường: Q: Will + S + V(nguyên thể)?
A: Yes, S + will.
No, S + won’t.
Cách dùng: Được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.
VD: She‘ll be fine.