so sánh ADN và ARN

H

hate.math01

Giống đều có các base A,G,C
-Các liên kết là 3’-5’phosphodieste
-Về DNA
Purines: adenine, guanine
Pyrimidin: cytosine, thymine
-Đường: deoxi-D- ribose
-Kích thước: 10^3 – 10^9 ( basepair)
-Hình thể: chuỗi xoắn kép
-Các chất lien kết: histones, protamines, spermine
-Hiện diện: virus, động vật, vi khuẩn.
-phân bố base: A=T, G=C
- phân bố tế bào: phần lớn ở nhân, ti thể, lạp thể
- chức năng: lưu trữ thông tin di truyền ( sao chép)
-Về RNA
Purines: adenine, guanine
Pyrimidin: cytosine, uracil
-Đường: D- ribose
-Kích thước: tRNA 80-120nt( nucleotide)
mRNA:500-10000 nt
rRNA: 120-3000nt
-Hình thể: sợi xoắn đơn ngẫu nhiên
-Các chất lien kết: protein gắn vơi rRNA
-Hiện diện: virus, động vật, thực vật, vi khuẩn.
-phân bố base: không xác định trừ RNA xoắn kép
- phân bố tế bào: chủ yếu ở tế bào chất, còn ở nhân
- chức năng: biểu hiện gen(phiên mã, dịch mã)RNA có ở một số virus chứa thông tin di truyền
 
Top Bottom