D
ditruyen_tebao
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 1: 2 gen nhân đôi số lần ko = nhau đã taọ ra 20 gen con.biết số lần nhân đôi của gen 1 nhiều hơn gen 2.
a.xác định số lần nhân đôi và số gen con tạo ra của mỗi gen.
b.gen 1 và gen 2 đều có 15% A .gen 1 dài 3036 A*,gen 2 dài 4080 A*.xác định số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen 1 tự nhân đôi.
Câu 2:
-cặp gen thứ nhất dị hợp tử Bb có chiều dài 4080 A*.gen trội B có A:G = 9:7 , gen lặn b có T:X = 13:3.
-cặp gen thứ 2 đồng hợp trội CC có 15%G và tổng số liên kết H2 là 1725.tính số nu từng loại của mỗi gen.
Câu 3: 1 gen Bb tốn tại trên 1 cặp NST tương đồng,gen B có chiều dài 5100 A*,có A = 15%.gen b nhỏ có chiều dài 4080 A* có số lượng nu = nhau.
a.tính số nu mỗi loại của gen?
b.tính số nu mỗi loại ơ các kì giữa và kì cuối của NP.
c.tính số nu mỗi loại ơ các kì giữa 1,2 và kì cuối 2 của GP.
d.TB chứa cặp gen nói trên,NP 3 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu nu mỗi loại.
e.khi đem lai các cơ thể chứa cặp gen trên,hãy xác định số lượng nu trong tưng kiểu gen ở con..
Câu 4:1 gen dài 3060 A*,trên mổi mạch của gen đều có A = 2G;G mạch 2 của gen có 120 nu.Quá trình sao và giãi mã cần 1200 U và 4470 aa tạo ra các phân tử Protein hoàn chỉnh.
a.số lượng từng loại nu của gen.
b.số lượng từng loại rN của 1 phân tử mARN do gen đó sinh ra..
c.1 bộ 3 mã sao đã để số Riboxom trượt qua bằng nhau thì mỗi bộ 3 đó giãi mã tổng hợp được bao nhiêu aa để hình thành các Protein hoàn chỉnh.
a.xác định số lần nhân đôi và số gen con tạo ra của mỗi gen.
b.gen 1 và gen 2 đều có 15% A .gen 1 dài 3036 A*,gen 2 dài 4080 A*.xác định số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen 1 tự nhân đôi.
Câu 2:
-cặp gen thứ nhất dị hợp tử Bb có chiều dài 4080 A*.gen trội B có A:G = 9:7 , gen lặn b có T:X = 13:3.
-cặp gen thứ 2 đồng hợp trội CC có 15%G và tổng số liên kết H2 là 1725.tính số nu từng loại của mỗi gen.
Câu 3: 1 gen Bb tốn tại trên 1 cặp NST tương đồng,gen B có chiều dài 5100 A*,có A = 15%.gen b nhỏ có chiều dài 4080 A* có số lượng nu = nhau.
a.tính số nu mỗi loại của gen?
b.tính số nu mỗi loại ơ các kì giữa và kì cuối của NP.
c.tính số nu mỗi loại ơ các kì giữa 1,2 và kì cuối 2 của GP.
d.TB chứa cặp gen nói trên,NP 3 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu nu mỗi loại.
e.khi đem lai các cơ thể chứa cặp gen trên,hãy xác định số lượng nu trong tưng kiểu gen ở con..
Câu 4:1 gen dài 3060 A*,trên mổi mạch của gen đều có A = 2G;G mạch 2 của gen có 120 nu.Quá trình sao và giãi mã cần 1200 U và 4470 aa tạo ra các phân tử Protein hoàn chỉnh.
a.số lượng từng loại nu của gen.
b.số lượng từng loại rN của 1 phân tử mARN do gen đó sinh ra..
c.1 bộ 3 mã sao đã để số Riboxom trượt qua bằng nhau thì mỗi bộ 3 đó giãi mã tổng hợp được bao nhiêu aa để hình thành các Protein hoàn chỉnh.