[SINH12] Dạng lạ trong đề cương Bộ GD

N

ngobaochauvodich

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]--> Câu 1:Giả thiết có 1 NST mang các gen dài bằng nhau.Do bị chiếu xạ,ADN trong NST đó bị đứt 1 đoạn tương ứng với 20 m ARN làm mất đi 5% tổng số gen của NST. Đây là dạng đột biến gì

  • ĐB số lượng NST
  • ĐB gen
  • ĐB cấu trúc NST
  • Biến dị tổ hợp
Câu 2:Giả thiết có 1 NST mang các gen dài bằng nhau.Do bị chiếu xạ,ADN trong NST đó bị đứt 1 đoạn tương ứng với 20 m ARN làm mất đi 5% tổng số gen của NST.Số gen trên NST đột biến là bao nhiêu
A.1900 B.380 C.190 D20


Câu 3:Giả thiết có 1 NST mang các gen dài bằng nhau.Do bị chiếu xạ,ADN trong NST đó bị đứt 1 đoạn tương ứng với 20 m ARN làm mất đi 5% tổng số gen của NST.Khi AND tự sao, môi trường nội bào cung cấp 38000 nu tự do. Chiều dài trung bình của 1 gen là
A.17nm
B34nm
C6460nm
D.12920nm
 
P

phuong10a3

<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]--> Câu 1:Giả thiết có 1 NST mang các gen dài bằng nhau.Do bị chiếu xạ,ADN trong NST đó bị đứt 1 đoạn tương ứng với 20 m ARN làm mất đi 5% tổng số gen của NST. Đây là dạng đột biến gì

  • ĐB số lượng NST
  • ĐB gen
  • ĐB cấu trúc NST
  • Biến dị tổ hợp
Câu 2:Giả thiết có 1 NST mang các gen dài bằng nhau.Do bị chiếu xạ,ADN trong NST đó bị đứt 1 đoạn tương ứng với 20 m ARN làm mất đi 5% tổng số gen của NST.Số gen trên NST đột biến là bao nhiêu
A.1900 B.380 C.190 D20


Câu 3:Giả thiết có 1 NST mang các gen dài bằng nhau.Do bị chiếu xạ,ADN trong NST đó bị đứt 1 đoạn tương ứng với 20 m ARN làm mất đi 5% tổng số gen của NST.Khi AND tự sao, môi trường nội bào cung cấp 38000 nu tự do. Chiều dài trung bình của 1 gen là
A.17nm
B34nm
C6460nm
D.12920nm
câu 1 mình nghĩ là đột biến cấu trúc
câu 2: số mARN bị đứt bằng số gen bị đứt--> tổng số gen bằng 400--> số gen còn lại là 380: đáp án B
câu 3: theo câu 2, số gen trong NST bị đột biến là 380. số nu cugn cáp tương ứng là 38000--> số nu cung cap cho 1 gen nhân đôi 1 lần là 100--> chiều dài một gen la:
17 nm
mọi người xem hộ mình nhá

 
C

canhcutndk16a.

Câu 1:Giả thiết có 1 NST mang các gen dài bằng nhau.Do bị chiếu xạ,ADN trong NST đó bị đứt 1 đoạn tương ứng với 20 m ARN làm mất đi 5% tổng số gen của NST. Đây là dạng đột biến gì

  • ĐB số lượng NST
  • ĐB gen
  • ĐB cấu trúc NST
  • Biến dị tổ hợp
ĐB xảy ra làm cẩutúc NST thay đổi
Câu 2:Giả thiết có 1 NST mang các gen dài bằng nhau.Do bị chiếu xạ,ADN trong NST đó bị đứt 1 đoạn tương ứng với 20 m ARN làm mất đi 5% tổng số gen của NST.Số gen trên NST đột biến là bao nhiêu

A.1900 B.380 C.190 D20
[TEX]\frac{20}{5%}.95%=380[/TEX]


Câu 3:Giả thiết có 1 NST mang các gen dài bằng nhau.Do bị chiếu xạ,ADN trong NST đó bị đứt 1 đoạn tương ứng với 20 m ARN làm mất đi 5% tổng số gen của NST.Khi AND tự sao, môi trường nội bào cung cấp 38000 nu tự do. Chiều dài trung bình của 1 gen là
A.17nm
B34nm
C6460nm
D.12920nm
[TEX]\frac{38000}{380.2}.0,34=17 (nm)[/TEX]
 
N

ngobaochauvodich

GIÚP MÌNH VỚI

Bài 1: Một chuỗi polipeptit có 398 axit amin, gen tổng hợp ra nó có tỉ lệ A/G = 1/2. Một đột biến điểm xảy ra làm thay đổi chiều dài của gen. Nếu tỉ lệ A/G của gen sau đột biến xấp xỉ 50,13% thì dạng đột biến gen và số liên kết hiđrô của gen sau đột biến là:
A.thay 1 cặp G- X bằng 1 cặp A- T;3199 liên kết
B.thay 1 cặp A-T bằng 1cặp G-X;3201 liên kết
C.thêm 1 cặp A-T;3202 liên kết
D.mất 2 cặp G-X; 3194 liên kết

Bài 2:Một phân tử mARN trưởng thành có 1500 nucleotit được 6 ribôxôm tham gia dịch mã thì số phân tử nước được giải phóng khi quá trình dịch mã hoàn tất là:
A. 2988 B. 2994 C.3000 D. 2982
 
P

phuong10a3

GIÚP MÌNH VỚI

Bài 1: Một chuỗi polipeptit có 398 axit amin, gen tổng hợp ra nó có tỉ lệ A/G = 1/2. Một đột biến điểm xảy ra làm thay đổi chiều dài của gen. Nếu tỉ lệ A/G của gen sau đột biến xấp xỉ 50,13% thì dạng đột biến gen và số liên kết hiđrô của gen sau đột biến là:
A.thay 1 cặp G- X bằng 1 cặp A- T;3199 liên kết
B.thay 1 cặp A-T bằng 1cặp G-X;3201 liên kết
C.thêm 1 cặp A-T;3202 liên kết
D.mất 2 cặp G-X; 3194 liên kết

Bài 2:Một phân tử mARN trưởng thành có 1500 nucleotit được 6 ribôxôm tham gia dịch mã thì số phân tử nước được giải phóng khi quá trình dịch mã hoàn tất là:
A. 2988 B. 2994 C.3000 D. 2982
câu 1: C
tổng số nu= (398+2).3.2=2400--> A=400, G=800
từ tỉ lệ A:G= 50,13 > 50%--> A tăng. thấy 401: 800= 50,13--> đột biến gen thay thêm 1 cặp A-T--> H tăng 2--> đáp án C
câu 2:1500 ribonu <--> 500 bộ ba<--> 499 aa dc mã hoá<--> 498 phân tử nước dc giải phóng
có 6 riboxom trượt qua nên tạo ra 6 chuỗi poli pep tỉ và giải phóng 498.6= 2988 phân tử nước--> đáp án A
 
L

levanluyensatthu

sinh học

Ở loài hoa mõm chó,cho lai cây hoa màu đỏ tràng hoa đều với cây hoa trắng tràng không đều thu F1 100% cây hoa màu hồng tràng hoa đều.Cho F1 giao phấn với 1 cây chưa biết kiểu gen thu F2: 51 hoa đỏ tràng đều,52 hoa đỏ tràng không đều,99 hoa hồng tràng đều,99 hoa hồng tràng không đều,49 hoa trắng tràng đều,51 hoa trắng tràng không đều.Kiểu gen của cây chưa biết kiểu gen như thế nào (Biết A,a quy định màu sắc, B,b quy định tràng hoa)
A.AaBb B.Aabb C.aaBb D.AABb

Ở loài hoa mõm chó,cho lai cây hoa màu đỏ tràng hoa đều với cây hoa trắng tràng không đều thu F1 100% cây hoa màu hồng tràng hoa đều.Cho F1 giao phấn với 1 cây chưa biết kiểu gen thu F2: 151 hoa đỏ tràng đều,52 hoa đỏ tràng không đều,149 hoa hồng tràng đều,49 hoa hồng tràng không đều. Kiểu gen của cây chưa biết kiểu gen như thế nào (Biết A,a quy định màu sắc, B,b quy định tràng hoa)
A.AaBb B.Aabb C.aaBb D.AABb
 
N

ngobaochauvodich

bài tập tổng hợp

Ở 1 loài thực vật gen A thân cao,a thân thấp, B chín sớm, b chín muộn,D quả dài, d quả tròn.Mỗi cặp gen nằm trên 1 cặp NST thường và các tính trạng trội lặn hoàn toàn
1) Lai cây có kiểu gen đồng hợp về tính trạng thân cao, dị hợp về 2 tính trạng chin sớm và quả dài với cây có kiểu gen dị hợp về 2 tính trạng thân cao chín sớm quả tròn.
a/Số loại và tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1
b/Số loại và tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1
c/Tỉ lệ kiểu gen dị hợp cả 3 cặp ở F1
d/ Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp cả 3 cặp ở F1
e/Tỷ lệ kiểu hình của 2 gen trội và 1 gen lặn ở F1
 
K

kienthuc.

Ở loài hoa mõm chó,cho lai cây hoa màu đỏ tràng hoa đều với cây hoa trắng tràng không đều thu F1 100% cây hoa màu hồng tràng hoa đều.Cho F1 giao phấn với 1 cây chưa biết kiểu gen thu F2: 51 hoa đỏ tràng đều,52 hoa đỏ tràng không đều,99 hoa hồng tràng đều,99 hoa hồng tràng không đều,49 hoa trắng tràng đều,51 hoa trắng tràng không đều.Kiểu gen của cây chưa biết kiểu gen như thế nào (Biết A,a quy định màu sắc, B,b quy định tràng hoa)
A.AaBb B.Aabb C.aaBb D.AABb

Ở loài hoa mõm chó,cho lai cây hoa màu đỏ tràng hoa đều với cây hoa trắng tràng không đều thu F1 100% cây hoa màu hồng tràng hoa đều.Cho F1 giao phấn với 1 cây chưa biết kiểu gen thu F2: 151 hoa đỏ tràng đều,52 hoa đỏ tràng không đều,149 hoa hồng tràng đều,49 hoa hồng tràng không đều. Kiểu gen của cây chưa biết kiểu gen như thế nào (Biết A,a quy định màu sắc, B,b quy định tràng hoa)
A.AaBb B.Aabb C.aaBb D.AABb

Chào bạn!
Mình đã làm 2 bài tập này đây nếu bạn chưa có đáp án bạn có thể tham khảo và góp ý với mình tại đó bạn nhé!
Chúc bạn học tốt!
Mếm chào bạn!
 
Last edited by a moderator:
T

triaiai

câu hỏi trắc nghiệm

209. Ở ruồi giấm gen B quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định mắt vàng,gen D quy định cánh thường là trội so với gen d cánh chẻ,cả 2 gen này cùng nằm trên NST X không alen trên Y.Gen A thân xám trội so với gen a thân đen nằm trên NST thường.Cho [tex]AaX^B_dX^b_D[/tex] lai với [tex]AaX^B_dY[/tex],thu F1 ruồi thân đen mắt vàng cánh thường chiếm 5,625%. Tính tỉ lệ ruồi thân xám mắt đỏ cánh thường ở F1 ?
A.16,75% B.16,875% C.20,625% D.35,625%


210.Ở ruồi giấm gen B quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định mắt vàng,gen D quy định cánh thường là trội so với gen d cánh chẻ,cả 2 gen này cùng nằm trên NST X không alen trên Y.Gen A thân xám trội so với gen a thân đen nằm trên NST thường.Cho [tex]AaX^B_dX^b_D[/tex] lai với [tex]AaX^B_DY[/tex],thu F1 ruồi thân đen mắt vàng cánh thường chiếm 5,625%. Tính tỉ lệ ruồi thân xám mắt đỏ cánh thường ở F1 ?
A.1,875% B.16,75% C.16,875% D.39,375%
 
K

kienthuc.

Mình xin góp ý!

209. Ở ruồi giấm gen B quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định mắt vàng,gen D quy định cánh thường là trội so với gen d cánh chẻ,cả 2 gen này cùng nằm trên NST X không alen trên Y.Gen A thân xám trội so với gen a thân đen nằm trên NST thường.Cho [tex]AaX^B_dX^b_D[/tex] lai với [tex]AaX^B_dY[/tex],thu F1 ruồi thân đen mắt vàng cánh thường chiếm 5,625%. Tính tỉ lệ ruồi thân xám mắt đỏ cánh thường ở F1 ?
A.16,75% B.16,875% C.20,625% D.35,625%
Theo đề bài ta có:
Ruồi thân đen, mắt vàng, cánh thường chiếm 5,625% ( Ta nên chú ý rằng KH mắt vàng, cánh thường chỉ xuất hiện ở giới đực)!
=> [tex]aaX^b_DY[/tex] = 5.625%
=> [tex]25%.X^b_DY[/tex] = 5.625%
=> [tex]X^b_DY[/tex] = 22.5% ( Khác tỉ lệ 25%, vậy ở đây đã xảy ra hiện tượng HVG)!
=> [tex]X^b_D.50%[/tex] = 22.5%
=> [tex]X^b_D[/tex] = 45% ( [tex]X^b_D[/tex] > 25%, đây chính là giao tử LKG)!
Vậy KG của mẹ là [tex]AaX^B_bX^b_D[/tex].
Tiếp theo ta nên tách ra theo từng cặp tính trạng để cho việc tính toán trở nên dễ dàng hơn!
Tính tỉ lệ ruồi thân xám, mắt đỏ, cánh thường ở F1 ?
+ Aa : Aa --> 75% thân xám.
+ [tex]X^B_bX^b_D : X^B_dY[/tex] --> 27.5% mắt đỏ, cánh thường.

==>> Tóm lại ta có 75%*27.5% = C.20,625%
210.Ở ruồi giấm gen B quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định mắt vàng,gen D quy định cánh thường là trội so với gen d cánh chẻ,cả 2 gen này cùng nằm trên NST X không alen trên Y.Gen A thân xám trội so với gen a thân đen nằm trên NST thường.Cho [tex]AaX^B_dX^b_D[/tex] lai với [tex]AaX^B_DY[/tex],thu F1 ruồi thân đen mắt vàng cánh thường chiếm 5,625%. Tính tỉ lệ ruồi thân xám mắt đỏ cánh thường ở F1 ?
A.1,875% B.16,75% C.16,875% D.39,375%
Cách làm tương tự câu phía trên.
Ta có:
+ Aa : Aa --> 75% thân xám.
+ [tex]X^B_bX^b_D : X^B_DY[/tex] --> 52.5% mắt đỏ, cánh thường.
===>> Ta được 52.5%*75% = 39.375%
Mến chào bạn!
Rất mọng được mọi người góp ý!

 
Last edited by a moderator:
H

hoangthihieu284

: Một quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa có màu : 7/16 hoa màu trắng. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa có màu đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ con lai không có sự phân li về kiểu hình là bao nhiêu ?
A. B. C. D.

Câu 2: Ở người, màu da do 3 cặp gen tương tác cộng gộp: thể đồng hợp toàn trội cho da đen, thể đồng hợp lặn cho da trắng, thể dị hợp cho màu da nâu. Bố và mẹ da nâu đều có kiểu gen AaBbCc thì xác suất sinh con da nâu là:
A. 1/64 B. 1/256 C. 1/128 D. 62/64
Câu 20: Tế bào sinh noãn của một cây nguyên phân 4 lần liên tiếp đã sinh ra các tế bào con có tổng cộng 224 NST. Loài đó có thể có tối đa bao nhiêu loại giao tử khuyết 1 NST?
A. 5 B. 3 C. 7 D. 1
Câu 23: Ở người tính trạng nhóm máu A,B,O do một gen có 3 alen IA, IB, IO quy định. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 25% số người mang nhóm máu O; 39% số người mang máu B. Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu A sinh một người con, xác suất để người con này mang nhóm máu giống bố mẹ là bao nhiêu?
A.3/4 B. 119/144 C. 25/144 D. 19/24
Câu 24: Lai các cây hoa đỏ với cây hoa trắng người ta thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn người ta thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 3 đỏ : 1 trắng. Người ta lấy ngẫu nhiên 3 cây F2 hoa đỏ cho tự thụ phấn. Xác suất để cả 3 cây này đều cho đời con toàn cây có hoa đỏ là bao nhiêu ?
A. 0,2960 B. 0,0370 C. 0,6525 D. 0,0750
Câu 25: Một nhà chọn giống thỏ cho các con thỏ giao phối ngẫu nhiên với nhau. Ông ta đã phát hiện ra một điều là tính trung bình thì 9% số thỏ có lông ráp. Loại lông này bán được ít tiền hơn. Vì vậy ông ta không cho các con thỏ lông ráp giao phối. Tính trạng lông ráp là do gen lặn trên NST thường quy định. Tỉ lệ thỏ có lông ráp mà ông ta nhận được trong thế hệ tiếp sau theo lí thuyết là bao nhiêu % ? Biết rằng tính trạng lông ráp không làm ảnh hưởng đến sức sống và khả năng sinh sản của thỏ.
A. 4.5 B. 5.3 C. 7.3 D. 3.2
các bạn làm giúp mình với
 
H

hoangthihieu284

Câu 34: Một quần thể cây có 160 cá thể có kiểu gen AA, 41 cá thể có kiểu gen aa và 201 cá thể có kiểu gen Aa. Sau 5 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì tần số kiểu gen Aa ở thế hệ sau quần thể này sẽ là bao nhiêu? Biết rằng các cá thể có kiểu gen khác nhau có sức sống và khả năng sinh sản như nhau. Quần thể được cách li với quần thể lân cận. Tần số đột biết gen là không đáng kể.
A. 45,50% B. 42, 20% C. 36,25% D. 48,15%
 
H

hoangthihieu284

Câu 56: Cho một lôcut có 2 alen được kí hiệu là A và a; trong đó aa là kiểu gen đồng hợp tử gây chết, trong khi hai kiểu gen AA và Aa có sức sống và khả năng thích nghi như nhau. Nếu tần số alen a ở quần thể ban đầu là 0,1 thì sau 5 thế hệ tần số alen này sẽ là bao nhiêu?
A. 0,05 B. 0,01 C. 0,50 D. 0,06

Câu 58: Một quần thể cây có 0,4AA ; 0,1aa và 0,5Aa. Sau một thế hệ tự thụ phấn thì tần số cá thể có kiểu gen dị hợp tử sẽ là bao nhiêu? Biết rằng các cá thể dị hợp tử chỉ có khả năng sinh sản bằng 1/2 so với khả năng sinh sản của các cá thể đồng hợp tử. Các cá thể có kiểu gen AA và aa có khả năng sinh sản như nhau.
A. 16,67% B. 25,33% C. 15.20% D. 12,25%
mong các bạn giúp mình voi
 
Q

quynhhi

Mình không hiểu 2câu này mọi người giảng lại giúp mình được không?
Câu 2:Giả thiết có 1 NST mang các gen dài bằng nhau.Do bị chiếu xạ,ADN trong NST đó bị đứt 1 đoạn tương ứng với 20 m ARN làm mất đi 5% tổng số gen của NST.Số gen trên NST đột biến là bao nhiêu
A.1900 B.380 C.190 D20


Câu 3:Giả thiết có 1 NST mang các gen dài bằng nhau.Do bị chiếu xạ,ADN trong NST đó bị đứt 1 đoạn tương ứng với 20 m ARN làm mất đi 5% tổng số gen của NST.Khi AND tự sao, môi trường nội bào cung cấp 38000 nu tự do. Chiều dài trung bình của 1 gen là
A.17nm
B34nm
C6460nm
D.12920nm
 
Top Bottom