T
trum123
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 1: Yếu tố nào sau đây là thành phần của ncleotit tham gia vào bắt cặp bổ sung giữa hai mạch của ADN:
A. Đường đêoxiribozo
B. Đường Ribo
C. Gốc Phôtphat
D. Bazonitric
Câu 2:Sự đa dạng của ADN đc quy định bởi:
A. Số lượng và thành phần ccas loại nucleotit
B. Trình tự sắp xếp của các nucleotit
C. Cấu trúc không gian của ADN
D. Cả A, B, C
Câu 3:Kết quả nào dưới đây là hệ quả của nguyên tắc bổ sung?
A. A=T, G=X
B. A+T/G+X=1
C. A/T=G/X
D. A+T=G+X
Câu 4:Đoạn mạch kép nào dưới đây phản ánh đúng cấu trúc của ADN?
A. 3' ATTGXA 5'
3' TAAXGT 5'
B. 5' AXAXTG 3'
5' TGTGAX 3'
C. 5' ATXGAA 3'
3' TAGXTT 5'
D. 5' ATXGAA 3'
3' TAGXTT 5'
Câu 5:Một gen có khối lượng phân tử là 720000 đvC thì tổng số nucleotit của nó là:
A. 1500
B. 2400
C. 1800
D. 3000
Câu 6:Nếu một mạch đơn của gen đc cấu trúc bởi xả 4 loại nucleôtit A, T, G, X thì số kiểu bộ ba khác nhau về thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử có thể đạt tối đa là:
A. 16
B. 32
C. 64
D. Một số lượng rất lớn
Câu 7:Chức năng của ARN ribôxom là:
A. Tham gia cấu trúc Ribôxom
B. Tham gia vận chuyển axit amin tới ribôxom
C. Là khuôn để tổng hợp các loại ARN khác
D. Tham gia tạo liên kết peptit giữa các axit amin trong tổng hợp Protêin
Câu 8:Một phân tử ADN có A=200 chiếm tỉ lệ 10% số nuclêotit của phan tử. Khi phân tử ADN này tái bản 3 lần thì đã cần môi trường nôi bào cung cấp:
A. N(nội bào)=12000
B. N(nội bào)=13000
C. N(nội bào)=14000
D. N(nội bào)=9000
Câu 9:Hình thái của nhiễm sắc thể quan sát rõ nhất ở:
A. Kỳ đâu
B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau
D. Kỳ cuối
Câu 10:Một mARN có chiều dài 5100 Angxtrong. Thời gian ribôxom thứ nhất trượt mARN là (biết V=102 A0/ giây)
A. 40
B. 45
C. 50
D. 55
Câu 11-Chất nào sau đây ko fải là nguyên liệu của quá trình sao mã?
A. Nuclêotit
B. Ribônuclêotit
C. Năng lượng ATP
D. Enzim ARN pôlymeraza
Câu 12-Đặc điểm nào dưới đây là ko đúng về sự giống nhau giữa Protêin và Axit nuclêic?
A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa fân
B. Mỗi đơn fân đèu gồm ba thành phần cấu tạo.
C. Đều đc tổng hợp từ khuôn mẫu là ADN
D. Đều có tính đa dạng và tính đặc trưng.
Câu 13-Một đoạn mạch của ADN có 3000 đơn fân,có tỉ lệ Ađênin là 20 %. Số nucleotit loại Guanin là:
A. 600
B. 700
C. 900
D. 1200
Câu 14-Đơn fân cấu tạp nên fân tử protêin là:
A. Nuclêotit
B. Axit amin
C. Ribônuclêotit
D. Đường glucôzơ
Câu 15-Một fân tử ADn tự nhân đôi 5 lần đã tạo ra sỗ fân tử ADN con là:
A. 16
B. 20
C. 24
D. 32
Câu 16-Tính chất nào dưới đây ko fải là của mã di truyền?
A. Tính fổ biến
B. Tính đặc hiệu
C. Tính thoái hóa
D. Tính bán bảo tồn
Câu 17-Một gen có A1=150, A2=100 Phân tử mARN đc sinh ra từ gen này có?
A. U=400
B. U=150
C. U=200
D. U=300
Câu 18-Một fân tử mARN có 1500 đơn fân , nó có chiều dài là:
A. 5100 A0 (Ăngxtrông)
B. 4080 a0
C. 3600 A0
D. 2050 A0
Câu 19-kiểu xác định giới tính mà con đực (XY) và con cái (XX) ko fải là của đối tượng nào sau đây?
A. chim
B. người
C. Ruồi giấm
D. Cây chua me
Câu 20- Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính đc fát hiện nhờ fép lai nào?
A. Lai phân tích
B. Lai trở lại
C. Lai thuận nghịch
D. Lai kép. /.
A. Đường đêoxiribozo
B. Đường Ribo
C. Gốc Phôtphat
D. Bazonitric
Câu 2:Sự đa dạng của ADN đc quy định bởi:
A. Số lượng và thành phần ccas loại nucleotit
B. Trình tự sắp xếp của các nucleotit
C. Cấu trúc không gian của ADN
D. Cả A, B, C
Câu 3:Kết quả nào dưới đây là hệ quả của nguyên tắc bổ sung?
A. A=T, G=X
B. A+T/G+X=1
C. A/T=G/X
D. A+T=G+X
Câu 4:Đoạn mạch kép nào dưới đây phản ánh đúng cấu trúc của ADN?
A. 3' ATTGXA 5'
3' TAAXGT 5'
B. 5' AXAXTG 3'
5' TGTGAX 3'
C. 5' ATXGAA 3'
3' TAGXTT 5'
D. 5' ATXGAA 3'
3' TAGXTT 5'
Câu 5:Một gen có khối lượng phân tử là 720000 đvC thì tổng số nucleotit của nó là:
A. 1500
B. 2400
C. 1800
D. 3000
Câu 6:Nếu một mạch đơn của gen đc cấu trúc bởi xả 4 loại nucleôtit A, T, G, X thì số kiểu bộ ba khác nhau về thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử có thể đạt tối đa là:
A. 16
B. 32
C. 64
D. Một số lượng rất lớn
Câu 7:Chức năng của ARN ribôxom là:
A. Tham gia cấu trúc Ribôxom
B. Tham gia vận chuyển axit amin tới ribôxom
C. Là khuôn để tổng hợp các loại ARN khác
D. Tham gia tạo liên kết peptit giữa các axit amin trong tổng hợp Protêin
Câu 8:Một phân tử ADN có A=200 chiếm tỉ lệ 10% số nuclêotit của phan tử. Khi phân tử ADN này tái bản 3 lần thì đã cần môi trường nôi bào cung cấp:
A. N(nội bào)=12000
B. N(nội bào)=13000
C. N(nội bào)=14000
D. N(nội bào)=9000
Câu 9:Hình thái của nhiễm sắc thể quan sát rõ nhất ở:
A. Kỳ đâu
B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau
D. Kỳ cuối
Câu 10:Một mARN có chiều dài 5100 Angxtrong. Thời gian ribôxom thứ nhất trượt mARN là (biết V=102 A0/ giây)
A. 40
B. 45
C. 50
D. 55
Câu 11-Chất nào sau đây ko fải là nguyên liệu của quá trình sao mã?
A. Nuclêotit
B. Ribônuclêotit
C. Năng lượng ATP
D. Enzim ARN pôlymeraza
Câu 12-Đặc điểm nào dưới đây là ko đúng về sự giống nhau giữa Protêin và Axit nuclêic?
A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa fân
B. Mỗi đơn fân đèu gồm ba thành phần cấu tạo.
C. Đều đc tổng hợp từ khuôn mẫu là ADN
D. Đều có tính đa dạng và tính đặc trưng.
Câu 13-Một đoạn mạch của ADN có 3000 đơn fân,có tỉ lệ Ađênin là 20 %. Số nucleotit loại Guanin là:
A. 600
B. 700
C. 900
D. 1200
Câu 14-Đơn fân cấu tạp nên fân tử protêin là:
A. Nuclêotit
B. Axit amin
C. Ribônuclêotit
D. Đường glucôzơ
Câu 15-Một fân tử ADn tự nhân đôi 5 lần đã tạo ra sỗ fân tử ADN con là:
A. 16
B. 20
C. 24
D. 32
Câu 16-Tính chất nào dưới đây ko fải là của mã di truyền?
A. Tính fổ biến
B. Tính đặc hiệu
C. Tính thoái hóa
D. Tính bán bảo tồn
Câu 17-Một gen có A1=150, A2=100 Phân tử mARN đc sinh ra từ gen này có?
A. U=400
B. U=150
C. U=200
D. U=300
Câu 18-Một fân tử mARN có 1500 đơn fân , nó có chiều dài là:
A. 5100 A0 (Ăngxtrông)
B. 4080 a0
C. 3600 A0
D. 2050 A0
Câu 19-kiểu xác định giới tính mà con đực (XY) và con cái (XX) ko fải là của đối tượng nào sau đây?
A. chim
B. người
C. Ruồi giấm
D. Cây chua me
Câu 20- Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính đc fát hiện nhờ fép lai nào?
A. Lai phân tích
B. Lai trở lại
C. Lai thuận nghịch
D. Lai kép. /.