You are using an out of date browser. It  may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an 
alternative browser.
 
						
							
	
							
							
	
							
	
							
	
							
	
							
								
								
								
	
								
									
									
	
									
	
									
	
									
	
									
	
									
										
	
										
	
										
	
										
	
										
	
										
	
	
	
	
	
	
		
	
	
	
	
	
	
		
	
	
	
	
	
		
	
	
	
	
	
	
    
	
	
	
		
	
    
    
    
 
	
	
		
	
	
	
	
	
		
	
	
	
		
			
				
					
					
						
	
	
	
	
	
	
		
		
			
		
	
	
	
					
					
				
					
					
						
	
	
	
	
	
		
		
			
				
					
				
				
					
					
						
							
								
	
							
							
							
								
									
	
	
	
	
								
								
									
	
		
		
			
				
	
	
			
			
				
| Điểm phân biệt | Sinh sản vô tính | Sinh sản hữu tính | 
| Khái niệm | Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ. | Có sự kết hợp của giao tử đực (n) và giao tử cái (n) thông qua thụ tinh tạo hợp tử (2n). 
Hợp tử phát triển thành cơ thể. | 
| Cơ sở tế bào học | Nguyên phân. | Giảm phân, thụ tinh và nguyên phân. | 
| Đặc điểm di truyền | Các thế hệ con mang đặc điểm di truyền giống nhau và giống mẹ. 
Ít đa dạng về mặt di truyền. | Các thế hệ con mang đặc điểm di truyền của cả bố và mẹ, có thể xuất hiện tính trạng mới. 
Có sự đa dạng di truyền cao hơn. | 
| Ý nghĩa | Tạo ra các cá thể thích nghi với điều kiện sống ổn định. | Tạo ra các cá thể thích nghi tốt hơn với đời sống thay đổi | 
[TBODY]
[/TBODY]