Xin lỗi mọi người ^^. H mới post tiếp.
Đáp án ở trên nhá
Câu 24: Nấm có lối sống nào sau đây?
A. Kí sinh B. Cộng sinh C. Hoại sinh D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 25: Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ?
A. Nấm nhày B. Động vật nguyên sinh
C. Tảo hoặc vi khuẩn lam D. Vi khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh
Câu 26: Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây ?
A. Phân đôi B. Nẩy chồi C. Bằng bào tử D. Đứt đoạn
Câu 27: .Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại?
A. Nấm men B. Nấm nhày C. Nấm mốc D. Nấm ăn
Câu 28: Đặc điểm chung của vi sinh vật là:
A. Kích thước rất nhỏ bé
B. Sinh trưởng nhanh , phát triển mạnh
C. Phân bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống
D. Cả a,b, và c đều đúng
Câu 29: Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc
A. Virút B. Vi khuẩn
C. Động vật nguyên sinh D. Nấm
Câu 30: Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là:
A. Nấm nhày B. Vi rút
C. Vi khuẩn D. Động vật nguyên sinh
Câu 31: Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là:
A. Không có cấu tạo tế bào B. Là sinh vật có nhân sơ
C. Có nhiều hình dạng khác nhau D. Là sinh vật có nhân chuẩn
Câu 32: Đặc điểm có ở vi rút và không có ở các vi sinh vật khác là:
A. Sống tự dưỡng B. Sống kí sinh bắt buộc
C. Sống cộng sinh D. Sống hoại sinh
Câu 33: Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut:
A. Cơ thể sống B. Tế bào sống C. Dạng sống D. Tổ chức sống
Câu 34: Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là :
A. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp
B. Cơ thể đa bào
C. Tế bào có nhân chuẩn
D. Tế bào có thành phần là chất kitin
Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật
A. Sống cố định B. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp
C. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường D. Có lối sống dị thường
Câu 36: Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3,4,5:
Nhờ có chứa…….. (I) nên thực vật có khả năng tự tổng hợp……. (II) từ chất vô cơ thông qua hấp thụ…….. (III)
Số (I) là :
A. Chất xenlulzơ B. Kitin C. Chất diệp lục D. Cutin
Số (II) là :
A. Chất hữu cơ B. Prôtêin C. Thành xenlulôzơ D. Các bào quan
Số (III) là :
A. Nước B. Năng lượng mặt trời
C. Khí oxi D. Khí cacbônic
Câu 37: Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật:
A. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín B. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết
C. Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần D. Rêu, quyết , hạt trần hạt kín
Câu 38: Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là :
A. Nấm đa bào B. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào
C. Động vật nguyên sinh D. Vi sinh vật cổ
Câu 39: Đặc điểm của thực vật ngành rêu là :
A. Đã có rễ, thân lá phân hoá B. Chưa có mạch dẫn
C. Có hệ mạch dẫn phát triển D. Có lá thật và lá phát triển
Câu 40: Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là :
A. Sinh sản bằng bào tử B. Đã có hạt
C. Thụ tinh không cần nước D. Cả a,b, và c đều đúng
Câu 41: Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành
A. Rêu B. Quyết C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 42: Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt ?
A. Hạt trần B. Rêu C. Quyết D. Hạt trần và hạt kín
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần ?
A. Gồm có 2 lớp : Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm
B. Chưa có hệ mạch dẫn
C. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển
D. Thân gỗ nhưng không phân nhánh
Câu 44: Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật?
A. Hấp thụ khí ô xy trong quá trình hô hấp B. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
C. Thải khó CO2 qua hoạt động hôp hấp D. Cả 3 hoạt động trên
Câu 45: Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây ?
A. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp B. Tổng hợp chất hữu cơ
C. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển D. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất
Câu 46: Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là :
A. Có nhân chuẩn B. Cơ thể đa bào phức tạp
C. Sống tự dưỡng D. Có các mô phân hoá