[Sinh học 8] hệ vận động

H

hongnhung.97

mình cái này không tim hiểu nhiều :p
nên cho đoán đại vậy :p
(*) bệnh viêm khớp: (tự bịa)
phòng chống:
- lối sống phù hợp, ăn uống hợp lí, điều độ
- có thời gian nghỉ ngơi hợp lí
- duy trì tập luyện thể thao
- làm việc vừa sức
- vệ sinh thân thể

(*) hội chứng rối loạn hệ vận động (nguồn Bệnh học)
Liệt ngoại vi:
+ Định khu: tổn thương từ nhân các dây thần kinh sọ não, từ tế bào sừng trước tủy sống đến rễ, dây thần kinh.
+ Giảm trương lực cơ (liệt mềm): các động tác thụ động quá mức, tăng độ ve vẩy đầu chi.
+ Giảm hoặc mất phản xạ gân xương.
+ Teo cơ sớm.
+ Không có phản xạ bệnh lý bó tháp.
+ Rối loạn cơ vòng kiểu ngoại vi: khi tổn thương chóp tủy hoặc hội chứng đuôi ngựa.
+ Có phản ứng thoái hoá điện.

Liệt trung ương:
+ Định khu: tổn thương hệ tháp (hồi trước trung tâm hay bó tháp).
+ Tăng trương lực cơ (liệt cứng).
+ Tăng phản xạ gân xương, có thể có phản xạ đa động hoặc lan toả, có dấu hiệu rung giật bàn chân, rung giật bánh chè.
+ Có phản xạ bệnh lý bó tháp: Babinski, Hoffmann, Rossolimo...
+ Teo cơ xảy ra muộn do bệnh nhân bị bất động nằm liệt lâu.
+ Rối loạn cơ vòng kiểu trung ương: bí tiểu, đại tiện.
+ Không có phản ứng thoái hoá điện.

Một số hội chứng rối loạn vận động:
+ Tổn thương ở bán cầu đại não: liệt nửa người trung ương đối bên.
+ Tổn thương ở cuống cầu, hành não: có hội chứng giao bên, liệt dây thần kinh sọ não bên tổn thương kiểu ngoại vi, liệt nửa người trung ương bên đối diện như hội chứng Weber, Millard-Gubler...
+ Tổn thương cắt ngang tủy: liệt trung ương, mất cảm giác kiểu dẫn truyền dưới chỗ tổn thương, rối loạn cơ vòng.
+ Tổn thương nửa tủy: hội chứng Brown-Sequard (bên tổn thương liệt chi thể, mất cảm giác sâu; bên đối diện mất cảm giác nông).
+ Tổn thương sừng trước tủy sống: liệt vận động kiểu ngoại vi, không rối loạn cảm giác.
+ Tổn thương đám rối thần kinh: cổ, thắt lưng, thắt lưng-cùng gây liệt các dây thần kinh ngoại vi.
+ Tổn thương rễ dây thần kinh: hội chứng Guillain-Baré.
+ Tổn thương nhiều dây thần kinh hay một dây thần kinh.
 
H

hieut2bh

còi xương , thoái hoá ( ở người trung niên ) , tàn tật , liệt nử người
 
Top Bottom