Sinh học 12

C

chuchocon_1619

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. Một cá thể ở 1 loài động vật có bộ NST 2n=12. khi quan sát quá trình giảm phân cảu 2000 tế bào sinh tih, ngta thấy 20 tbao có cặp NST số 1 ko phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trog giảm phân diễn ra b.thuog. các t.bao còn lại giảm phân b.thuong. theo lí thuyết, trog tổng số giao tử dk tạo thành từ quá trình trên thì thì số giao tử có 5 NST chiếm tỉ lệ?
A.1% B.0,5% C.0,25% D.2%
2. NST chứa 1 ptu ADN dài 1,02mm và có hiệu số giữa adenin với 1 lạoi nucleotit ko bổ sug = 20% so với tổng số nucleotit của ptu ADN. Biết 1mm=10^7. NST bị 1 dạng đột biến và sau đột biến ptu ADN của NST có chứa 69*10^5 lk hidro. dạong đột biết đã xảy ra trên NST là?
A. mất đạon Bđảo đạon C.lặp đạon D.chuyển đoạn ko tương hổ
3. pt ADN nằm trong 1 NST có kl 9*10^8 dv cacbon và chứa 30% số nucleotit thuộc lạoi adenin. Do đột biến, NST dk gắn thêm 1 đạon và tăng thêm 6240 lk hidro. Đạon ADN thêm vào có A=2/3G. SỐ LƯỢNG = loại nucleotit của ptu ADN sau đột biếg =?
A. A=T900860, G=X=601240 B. A=T=601240, G=X=900860
C. A=T=600960, G=X=901440 D. A=T=900690, G=X=601440
4. Hóa chất cónisin dk sử dụng để gây đột biến đa bội thể. Ở một loài A: QUẢ ĐỎ TRỘI HOÀN TOÀN so vs a: quả vàng. Cho giao phối cây lượng bội thuần chủng quả đỏ vs cây lưỡng bội quả vàng dk F1. Xử lí cosisin len F1 rồi sau đó cho 2 cây F1 giao phối vs nhau thu dk F2 có 3080 cây có quả đỏ và 280 cây có quả vàng. kết luận nào sau đây đúng?
A. F1 đều trở thành cây 4n sau khi dk xử lí cosisin B. phép lai của F1 là Aaaa x Aaaa
C.cặp F1 mag lai có 1 thể 4n và 1 thể 2n D. F1 có 1 cây là thể đồng hợp và 1 cây là thể dị hợp
5. ở 1 loài, t.bao của thể 3 nhiễm kép chứa 26 NST. t.bao 2 nhiễm của loài nói trên nguyên phân bình thường 3 đợt. Vào kì giữa của lần nguyên phân thứ 3, các t.bào có:
A.192 cromatit B.192NST kép C. 384 NST đơn D. 192 tâm động
6. biết nỗi gen điều có khối lượng 9*10^5 đv C. gen trội có 15% adenin và geb lặng có 10% xitoxin. Phép lai Bb x Bb va 1 trog 2 cơ 5he63 mag lại đột biến dị bội ở cặp NST mag đã cho trog giảm phân. hãy cho biết lạoi hơp45 tử nào chắc chắn ko xuất hiện ở con lai:
A. hợp tử có 1350 adenin B hợp tử có 1050 xitoxin C. hợp tử có 1800 timin
D. hợp tử có 2250 guanin
7. Biết A : thân cao, a:thân thấp. cho phép lai Aaa x Aaa và F1 thu dk trog 4 kết quả là
A, 875 thân cao: 25 cây thấp B. 396 cay than cao: 123 cay thap
C. 979 cay than cao va 89 cay than thap D. 437 cay than cao va 434 cay than thap
8. mỗi gen trog cặp gen dị hợp chứa 2998 lk photphodieste giua cac nucleotit. Gen trội D có chứa 17,5% số nucleotit lạoi timin. Gen lặn d có A=G=25% . t.bao mag kiểu gen Ddd giảm phân b.thuog thì loại giao tử nào sau đây ko thể dk tạo ra?
A. giao tử có 1050 adenin B. g.tử có 1275 timin C. g.tử có 1500 guanin D.g.tử có 1725 xitoxin
mấy bạn giúp nhazzzzz!!! cảm ơn nhìu
 
Y

yuper

1. Một cá thể ở 1 loài động vật có bộ NST 2n=12. khi quan sát quá trình giảm phân cảu 2000 tế bào sinh tih, ngta thấy 20 tbao có cặp NST số 1 ko phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trog giảm phân diễn ra b.thuog. các t.bao còn lại giảm phân b.thuong. theo lí thuyết, trog tổng số giao tử dk tạo thành từ quá trình trên thì thì số giao tử có 5 NST chiếm tỉ lệ?
A.1% B.0,5% C.0,25% D.2%

- 20 TB có cặp số 1 ko phân li sẽ tạo ra 40 giao tử có 5 NST và 40 giao tử có 7 NST

\Rightarrow [TEX]\frac{20.2}{2000.4}=0,5%[/TEX]

\Rightarrow B

2. NST chứa 1 ptu ADN dài 1,02mm và có hiệu số giữa adenin với 1 lạoi nucleotit ko bổ sug = 20% so với tổng số nucleotit của ptu ADN. Biết 1mm=10^7. NST bị 1 dạng đột biến và sau đột biến ptu ADN của NST có chứa 69*10^5 lk hidro. dạong đột biết đã xảy ra trên NST là?
A. mất đạon Bđảo đạon C.lặp đạon D.chuyển đoạn ko tương hổ

- Từ chiều dài bạn tính ra số nu của ADN

- Sau đó giải hệ PT:

[TEX]A + G = 0,5N[/TEX]

[TEX]A - G = 0,2N[/TEX]

- Từ đó tính đc số nu mỗi loại, sau đó tính số liên kết hidro, sau đó so sánh vs số liên kết hidro sau khi đột biến rồi suy ra dạng đột biến

3. pt ADN nằm trong 1 NST có kl 9*10^8 dv cacbon và chứa 30% số nucleotit thuộc lạoi adenin. Do đột biến, NST dk gắn thêm 1 đạon và tăng thêm 6240 lk hidro. Đạon ADN thêm vào có A=2/3G. SỐ LƯỢNG = loại nucleotit của ptu ADN sau đột biếg =?
A. A=T900860, G=X=601240 B. A=T=601240, G=X=900860
C. A=T=600960, G=X=901440 D. A=T=900690, G=X=601440

- Từ khối lượng phân tử ADN bạn tính ra số nu của ADN

- Rồi từ số % nu loại A tỉnh a số nu mỗi loại

- đoạn gắn vào có:

[TEX]2A +3G=6240[/TEX]

[TEX]A= \frac{2}{3}G[/TEX]

- Gải hệ bạn tính đc số nu từng loại của đoạn gắn vào, và tính

4. Hóa chất cónisin dk sử dụng để gây đột biến đa bội thể. Ở một loài A: QUẢ ĐỎ TRỘI HOÀN TOÀN so vs a: quả vàng. Cho giao phối cây lượng bội thuần chủng quả đỏ vs cây lưỡng bội quả vàng dk F1. Xử lí cosisin len F1 rồi sau đó cho 2 cây F1 giao phối vs nhau thu dk F2 có 3080 cây có quả đỏ và 280 cây có quả vàng. kết luận nào sau đây đúng?
A. F1 đều trở thành cây 4n sau khi dk xử lí cosisin B. phép lai của F1 là Aaaa x Aaaa
C.cặp F1 mag lai có 1 thể 4n và 1 thể 2n D. F1 có 1 cây là thể đồng hợp và 1 cây là thể dị hợp

- ta có TL: đỏ : vàng = 11:1 ---> [TEX]\frac{1}{12}vang= \frac{1}{6}. \frac{1}{2}[/TEX]

\Rightarrow cơ thể cho [TEX]\frac{1}{6}[/TEX] là 4n, cơ thể cho [TEX]\frac{1}{2}[/TEX] có thẻ là 2n hay 4n đều phù hợp

\Rightarrow C

5. ở 1 loài, t.bao của thể 3 nhiễm kép chứa 26 NST. t.bao 2 nhiễm của loài nói trên nguyên phân bình thường 3 đợt. Vào kì giữa của lần nguyên phân thứ 3, các t.bào có:
A.192 cromatit B.192NST kép C. 384 NST đơn D. 192 tâm động


6. biết nỗi gen điều có khối lượng 9*10^5 đv C. gen trội có 15% adenin và ge b lặng có 10% xitoxin. Phép lai Bb x Bb va 1 trog 2 cơ 5he63 mag lại đột biến dị bội ở cặp NST mag đã cho trog giảm phân. hãy cho biết lạoi hơp45 tử nào chắc chắn ko xuất hiện ở con lai:
A. hợp tử có 1350 adenin B hợp tử có 1050 xitoxin C. hợp tử có 1800 timin
D. hợp tử có 2250 guanin

- Tính như bài 3 bạn ẽ có đc số nu từng lạoi của 2 gen

- các trường hợp hợp tử có thể có là:

+ BBb và b

+ Bbb và B

- Bạn tính nu cảu 2 loại giao tử trong 2 TH rồi so sánh vs số nu trong đáp án

7. Biết A : thân cao, a:thân thấp. cho phép lai Aaa x Aaa và F1 thu dk trog 4 kết quả là
A, 875 thân cao: 25 cây thấp B. 396 cay than cao: 123 cay thap
C. 979 cay than cao va 89 cay than thap D. 437 cay than cao va 434 cay than thap

- Aaa cho TL giao tử: [TEX]1/6A:2/6a:2/6Aa:1/6aa[/TEX]

- Bạn viết SĐL và \Rightarrow KQ

8. mỗi gen trog cặp gen dị hợp chứa 2998 lk photphodieste giua cac nucleotit. Gen trội D có chứa 17,5% số nucleotit lạoi timin. Gen lặn d có A=G=25% . t.bao mag kiểu gen Ddd giảm phân b.thuog thì loại giao tử nào sau đây ko thể dk tạo ra?
A. giao tử có 1050 adenin B. g.tử có 1275 timin C. g.tử có 1500 guanin D.g.tử có 1725 xitoxin

- mỗi gen chứa 2998 LK photphosieste \Rightarrow [TEX]N=2998 + 2 =3000[/TEX]

- Từ TL % mỗi lạoi nu của 2 gen bạn có thể tính đc số nu mỗi loại cảu D và d

- Ddd cho cá loại giao tử là: D, d, Dd, dd

- Bạn tính số nu của mỗi lạoi giao tử và so sánh vs đáp án
 
Top Bottom