Sinh học 10 (nâng cao): Phần "Cấu trúc tế bào"

D

divg96

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Sắp kiểm tra 1 tiết rồi, mọi người giải thích giúp em một số câu hỏi với ạ.
Câu 1: So sánh sự giống và khác nhau giữa lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt?
Câu 2: Mô tả cấu trúc của màng sinh chất theo mô hình khảm động?
Câu 3 Giải thích cấu trúc dấu chuẩn? ( câu hỏi thì đúng nhưng hình như hôm đấy em không để ý nên câu hỏi cũng không hiểu luôn)
Câu 4: So sánh sự giống và khác nhau giữa ti thể và lục lạp?

Mong mọi người giúp đỡ và trả lời nhanh hộ em...sắp kiểm tra rồi... Cám ơn mọi người rất nhiều ạ.@};-:)
 
C

canhcutndk16a.

Sắp kiểm tra 1 tiết rồi, mọi người giải thích giúp em một số câu hỏi với ạ.
Câu 1: So sánh sự giống và khác nhau giữa lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt?
Câu 2: Mô tả cấu trúc của màng sinh chất theo mô hình khảm động?
Câu 3 Giải thích cấu trúc dấu chuẩn? ( câu hỏi thì đúng nhưng hình như hôm đấy em không để ý nên câu hỏi cũng không hiểu luôn)
Câu 4: So sánh sự giống và khác nhau giữa ti thể và lục lạp?
Câu 1:
----------------------------------------LNCH------------------LNCT-------------
-bề nặt có đính các hạt riboxom------------------------ko đính
-Hàm lượg photpholipit trong màng ít hơn------------nhiều hơn
-Tỉ lệ pphotpholipit/colestrerol=[TEX]3:2[/TEX]----------------------[TEX]4:1[/TEX]
-Enzym: gluco-6-photphataza trong màng--------------5-nucleotidaza
-Chức năng: em tự nêu nhá ;) trong sgk viết rõ rồi đấy

Câu 2: sgk

Câu3: dấu chuẩn ở đây là glicoprotein có chức năng nhanạ biết TB cùng cơ thể và TB lạ. Cấu trúc của nó có dạng thế này:
676px-Glicoprotein.jpg


Câu 4: EM tham khảo tại đây: (câu này đã có trong 4r);)
http://diendan.hocmai.vn/showpost.php?p=1548751&postcount=14
3/ Giống nhau:
- Đều là bào quan có ở Tb nhân thực
+Đều có cấu trúc màng kép--> tạo đk cho ti thể là lục lạp là khoang riêng biệt, qua đó thực thiện TĐC đốn vs TB. MÀng ngoài trơn nhẵn
+Dều chứa axi nu và ribosome--> có thể tự tổng hợp protein cho riêng mình
+chứa nhiều lạoi enzym
+ tham gia tổng hợp ATP
+ Đều có thể sínhản và phân chia độc lập va các phần khác của TB
+ số lượng thay đổi tuỳ thuộc vào loại TB và đk của mt
+ Đều tham gia QT chuyển hoá năng lựng
- Khác nhau:
- Ti thể: Hình cầu hoặc thể sợi ngắn, kích thước từ 2-5 micromet
- Lục lạp: Hình bầu dục, kích thước từ 4-10 micromet

-Ti thể: Có mặt ở tatá cả các TB nhân thực
-Lục lạp: Chỉ có ở TB thực vật và có thể có ở Tb nhân sơ

-Ti thể: Màng trong ăn sâu vào khoang ti thể hướng vào phía trong chất nền tạo ra các mào
-Lục lạp:Màng trong trơn nhẵn

-Ti thể: EnZym hô hấp tổng hợp AtP trên các mào
-Lục lạp: Enzym quang h ợp tổng hợp AtP trên m àng tilacoit

-Ti thể: H+ chứa ở giữa 2 màng cảu xong ngoài
-Lục lạp: H+ chứa ở trong xoang tilacoit

-Ti thể: không chứa sắc tố
-Lục lạp: Chứa sắc tố:
+Dioệp lục tố
+ SẮc tố vàng

-Ti thể: Chứa các enzym của chu trình Kreps, nơi xảy ra pử oxi hoá của chu trình Kreps:
C6H12O6 +602--> 6CO2+6H2O
-Lục lạp: : Chứa các enzym của chu trình Kanvin, nơi xảy ra pử khử của chu trình Kanvin:
6CO2+6H2-->C6H12O6+6O2

-Ti thể: Chuyển hoá các hợp chất hữu cơ thành dạng năng lượng dễ sử dụng ( ATP) cung cấp năng lượng cho mọi hđ sống của TB và cơ thể ( hoá năng --> hoá năng)
-Lục lạp: Chuyển hoá năng lượng ánh sáng ( mặt trời) thành năng lượng chứa trong các hợp chát hữu cơ ( quang năng--> quang năng)

-Ti thể:Có chức năng dị hoá
-Lục lạp: Có chức năng đồng hoá

Ngoài ra thì ti thể còntạo ra các sphẩm trung gian có vai tròquan trọng trong QT chuyển hoá vật chatá và năng lượng
 
Top Bottom