C
chuotcon_langthang
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Công thức sinh ( di truyền học)
A_ Hệ quả của nguyên tắc bổ sung:
Cơ sở lý thyết :
Mạch 2 Mạch 1 mRNA
5’ 3’ 5’
A2 T2 mA
T2 A2 mU
G2 X2 mG
X2 G2 mX
3’ 5’ 3’
Phân tử DNA (gen)
Các loại liên kết trong phân tử DNA:
Liên kết Hiđro: A liên kết với T bằng 2 liên kết Hidro. G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro. Và ngược lại.
Liên kết cộng hoá trị: là liên kết giữa đường và gốc photphoric ( D – P). Là liên kết giữa các bazơ nitơ trong mỗi mạch đơn của gen.
Công thức tính số Nu từng loại:
A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X2 = G2 + X1
A: số Nu loại Ađênin
T: số Nu loại Timin của 1 pt DNA đang xét.
G: số Nu loại Guanin.
X: số Nu loại Xitozin.
A1, A2, T1, T2, Là số Nu của mỗi mạch đơn tương ứng.
Số liên kết Hidro của 1 gen: (H)
H = 2A + 3G = 2T + 3X
Số liên kết cộng hoá trị của một gen: ( Đ-P)
Đ-P = 2N - 2
(N là tổng số Nu của một gen)
Chiều dài và khối lượng gen:
Một Nu có khối lượng trung bình bằng 300 DVC
ð Nếu pít khối lượng gen ta sẽ tính dc tổng số Nu.
Công thức liên hệ giữa độ dài gen, số chu kì xoắn ,và tổng số NU của gen.
L = 3,4*(N/2) = Số chu kì . 34
Các cách tính tổng số Nu của gen:
a. Dựa vào số lượng các loại Nu:
N = A + T + G + X
Theo nguyên tắc bổ sung ta có:
A = T ; G = X.
Do vậy:
N = 2A + 2G = 2T + 2X
b. Dựa vào số chu kì xoắn:
Một chu kì x0ắn có 10 cặp Nu do vậy:
N = 20.số chu kì
c. Dựa vào chiều dài của gen:
L = .3,4 ( Angtrong) =>
N = 2.L/3,4
d. Dựa vào khối lượng gen:
N = M/300
e. Dựa vào số liên kết cộng hoá trịĐ-P)
( Đ-P) = 2N – 2
ð N =
Các công thức liên quan đến quá trình nhân đôi:
Một gen nhân đôi K lần sẽ tạo ra 2K gen con
ð Tổng số Nu môi trường cần cung cấp là:
Nmt = N . ( 2^K – 1)
ð Số Nu từng loại môi trường cần cung cấp:
Amt = Tmt = ADNA(2^K -1) =TDNA(2^K-1)
Gmt = Xmt = GDNA( 2^K – 1) = XDNA(2^k-1)
Phiên mã:
Một gen trải qua K lần phiên mã tạo ra K pt mRNA.
ð rN = mA + mU + mG + mX = N/2
Dịch mã:
Số aa của 1 pt Protêin hoàn chình là:
N/6 - 2
Số liên kết petit trên một chuỗi Protêin hoàn chình:
N/6 - 3
Một số đơn vị thường dùng:
1µm = 10^4 Angxitrong
1µm = 10^3 nm
1mm = 10^3 µm = 10^6 nm = 10^7 Angxitrong.
uhm !!! đây là một số công thức mừ mjnh` nhớ naz !! moi ngươi cung chem uj cung bỏ sung .. hoàn thiện hơn nha!! ^^ ..................
Vô đêy để chem thy ro hưn ne ^^
http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/cong-thuc-sinh.178654.html
A_ Hệ quả của nguyên tắc bổ sung:
Cơ sở lý thyết :
Mạch 2 Mạch 1 mRNA
5’ 3’ 5’
A2 T2 mA
T2 A2 mU
G2 X2 mG
X2 G2 mX
3’ 5’ 3’
Phân tử DNA (gen)
Các loại liên kết trong phân tử DNA:
Liên kết Hiđro: A liên kết với T bằng 2 liên kết Hidro. G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro. Và ngược lại.
Liên kết cộng hoá trị: là liên kết giữa đường và gốc photphoric ( D – P). Là liên kết giữa các bazơ nitơ trong mỗi mạch đơn của gen.
Công thức tính số Nu từng loại:
A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X2 = G2 + X1
A: số Nu loại Ađênin
T: số Nu loại Timin của 1 pt DNA đang xét.
G: số Nu loại Guanin.
X: số Nu loại Xitozin.
A1, A2, T1, T2, Là số Nu của mỗi mạch đơn tương ứng.
Số liên kết Hidro của 1 gen: (H)
H = 2A + 3G = 2T + 3X
Số liên kết cộng hoá trị của một gen: ( Đ-P)
Đ-P = 2N - 2
(N là tổng số Nu của một gen)
Chiều dài và khối lượng gen:
Một Nu có khối lượng trung bình bằng 300 DVC
ð Nếu pít khối lượng gen ta sẽ tính dc tổng số Nu.
Công thức liên hệ giữa độ dài gen, số chu kì xoắn ,và tổng số NU của gen.
L = 3,4*(N/2) = Số chu kì . 34
Các cách tính tổng số Nu của gen:
a. Dựa vào số lượng các loại Nu:
N = A + T + G + X
Theo nguyên tắc bổ sung ta có:
A = T ; G = X.
Do vậy:
N = 2A + 2G = 2T + 2X
b. Dựa vào số chu kì xoắn:
Một chu kì x0ắn có 10 cặp Nu do vậy:
N = 20.số chu kì
c. Dựa vào chiều dài của gen:
L = .3,4 ( Angtrong) =>
N = 2.L/3,4
d. Dựa vào khối lượng gen:
N = M/300
e. Dựa vào số liên kết cộng hoá trịĐ-P)
( Đ-P) = 2N – 2
ð N =
Các công thức liên quan đến quá trình nhân đôi:
Một gen nhân đôi K lần sẽ tạo ra 2K gen con
ð Tổng số Nu môi trường cần cung cấp là:
Nmt = N . ( 2^K – 1)
ð Số Nu từng loại môi trường cần cung cấp:
Amt = Tmt = ADNA(2^K -1) =TDNA(2^K-1)
Gmt = Xmt = GDNA( 2^K – 1) = XDNA(2^k-1)
Phiên mã:
Một gen trải qua K lần phiên mã tạo ra K pt mRNA.
ð rN = mA + mU + mG + mX = N/2
Dịch mã:
Số aa của 1 pt Protêin hoàn chình là:
N/6 - 2
Số liên kết petit trên một chuỗi Protêin hoàn chình:
N/6 - 3
Một số đơn vị thường dùng:
1µm = 10^4 Angxitrong
1µm = 10^3 nm
1mm = 10^3 µm = 10^6 nm = 10^7 Angxitrong.
uhm !!! đây là một số công thức mừ mjnh` nhớ naz !! moi ngươi cung chem uj cung bỏ sung .. hoàn thiện hơn nha!! ^^ ..................
Vô đêy để chem thy ro hưn ne ^^
http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/cong-thuc-sinh.178654.html
Last edited by a moderator: