[sinh] Bài tập di truyền

H

hoangvan_94

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 5: Bệnh mù màu đỏ và lục ở người do gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Bệnh bạch tạng lại do một gen lặn khác nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định. Một cặp vợ chồng đều không mắc cả 2 bệnh trên , người chồng có bố và mẹ đều bình thường nhưng có cô em gái bị bạch tạng. Người vợ có bố bị mù màu và mẹ bình thường nhưng em trai thì bị bệnh bạch tạng. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con trai mắc đồng thời cả 2 bệnh trên :
A. 1/12 . B1/36 C.1/24 D. 1/8



[FONT=&quot]Câu 29:[/FONT][FONT=&quot] Ở một loài bướm, màu cánh được xác định bởi một locus gồm 3 alen: C (cánh đen)> cg ( cánh xám) > c (cánh trắng). Trong đợt điều tra một quần thể bướm lớn sống ở Cuarto, người ta xác định được tần số alen sau: C= 0,5; cg = 0,4; c =[/FONT]0,1. Quần thể này tuân theo định luật Hacdy- Vanbeg. Quần thể này có tỉ lệ kiểu hình là:
A75% cánh đen: 24% cánh xám: 1% cánh trắng. B.75%cánh đen : 15% cánh xám : 10% cánh trắng.
C. 25% cánh đen : 50% cánh xám : 25% cánh trắng. D.74%cánh đen : 25% cánh xám : 1% cánh trắng.

Câu 24 : Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và đều có kiểu gen dị hợp về nhóm máu. Nếu họ sinh hai đứa con thì xác suất để một đứa có nhóm máu A và một đứa có nhóm máu O là?
ở câu 24 mình làm là: 3/4x1/4x2C1 ko biết có đúng ko? mình thắc mắc là ko biết có cần 2C1 ko nữa?
 
H

hocmai.sinhhoc

Một số bài tập di truyền

Câu 5: Bệnh mù màu đỏ và lục ở người do gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Bệnh bạch tạng lại do một gen lặn khác nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định. Một cặp vợ chồng đều không mắc cả 2 bệnh trên , người chồng có bố và mẹ đều bình thường nhưng có cô em gái bị bạch tạng. Người vợ có bố bị mù màu và mẹ bình thường nhưng em trai thì bị bệnh bạch tạng. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con trai mắc đồng thời cả 2 bệnh trên :
A. 1/12 . B1/36 C.1/24 D. 1/8
Hướng dẫn:
Quy ước: M bình thường, m: mù màu; A: bình thường, a: bạch tạng.
Xét người chồng: có bố và mẹ đều bình thường nhưng có cô em gái bị bạch tạng chứng tỏ cả bố và mẹ người chồng đều phải mang gen bạch tạng à Người chồng có kiểu gen: A-XMY
Người vợ có bố bị mù màu và mẹ bình thường nhưng em trai thì bị bệnh bạch tạng à Người vợ có kiểu gen A-XMXm.
để cặp vợ chồng này sinh con trai mắc đồng thời cả 2 bệnh trên thì cả người chồng và người vợ phải chứa gen quy định bệnh bạch tạng.
Xét cặp gen quy định bệnh bạch tạng
Xác suất để người chồng có kiểu gen Aa (trong số những người bình thường) là 2/3
Xác suất để người vợ có kiểu gen Aa (trong số những người bình thường) là 2/3
Xác suất để sinh con bị bệnh bạch tạng là 2/3 . 2/3 . ¼ = 1/9.
Xét tính trạng bệnh mù màu
Người bố có kiểu gen: XMY, người mẹ có kiểu gen XMXm, xác suất sinh con trai bị mù màu là: ¼.
Tính chung, xác suất sinh người con vừa bị mù màu, vừa bị bạch tạng là 1/36.

Câu 29: Ở một loài bướm, màu cánh được xác định bởi một locus gồm 3 alen: C (cánh đen)> cg ( cánh xám) > c (cánh trắng). Trong đợt điều tra một quần thể bướm lớn sống ở Cuarto, người ta xác định được tần số alen sau: C= 0,5; cg = 0,4; c =0,1. Quần thể này tuân theo định luật Hacdy- Vanbeg. Quần thể này có tỉ lệ kiểu hình là:
A75% cánh đen: 24% cánh xám: 1% cánh trắng. B.75%cánh đen : 15% cánh xám : 10% cánh trắng.
C. 25% cánh đen : 50% cánh xám : 25% cánh trắng. D.74%cánh đen : 25% cánh xám : 1% cánh trắng.
Chào em!
Bướm cánh đen có kiểu gen: CC, Cc1, Cc2
Bướm cánh xám có kiểu gen: c1c1, c1c2
Bướm cánh trắng có kiểu gen c2c2
Tỉ lệ bướm cánh trắng trong quần thể là: c1c1 = 0,12 = 0,01.
Tỉ lệ bướm cánh xám ở thế hệ sau trong quần thể là: 0,42 + 2.0,4.0,1 = 0,24
à Tỉ lệ kiểu hình cánh đen là: 1 – 0,01 – 0,24 = 0,75.
Câu 24 em làm đúng rồi!
Chúc em học tốt nhé!
 
H

hoangvan_94

Câu 11. Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F
1đều có quả dẹt. Cho F1
lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Nếu cho F
1lai với nhau thì tỉ lệ
bí quả tròn dị hợp xuất hiện là
A. 1/8. B. 2/3. C.1/4. D. 3/8.
giup e bai nay voi Co! e ko hieu lam ak!
Câu 2: lai phân tích là?
a) lai giữa cơ thể cần kiểm tra KG lai với cơ thể mang cặp gen lặn
b)lai giữa cơ thể có KH trội và KH lặn
Nếu bài cho như thế này thì mình phải chọn đáp án nào cho hợp lí nhất đây?...
lai phân tích và phương pháp lai phân tích về định nghĩa có gì khác nhau không?
 
Last edited by a moderator:
D

ducdao_pvt

Câu 11. Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F
1đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Nếu cho F1 lai với nhau thì tỉ lệ bí quả tròn dị hợp xuất hiện là:
A. 1/8. B. 2/3. C.1/4. D. 3/8.

P: AABB x aabb
F1: AaBb
F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài
\Rightarrow 4: 3: 1
\Rightarrow F1: AaBb (quả dẹt) x Aabb (quả tròn) hoặc AaBb x aaBb (quả tròn)
F1 x F1: AaBb x AaBb
\Rightarrow 9A-B-: 3A-bb: 3aaB-: 1aabb
Quả tròn: 3A-bb: 3aaB-
Dị hợp: 2Aabb + 2aaBb
\Rightarrow B

Câu 2: lai phân tích là?
a) lai giữa cơ thể cần kiểm tra KG lai với cơ thể mang cặp gen lặn
b) lai giữa cơ thể có KH trội và KH lặn

\Rightarrow A
 
H

hoangvan_94

giúp V mấy bài này nữa nhé!

Câu 40 : Sự di truyền nhóm máu A, B, AB, O ở người do một gen trên NST thường có 3 alen chi phối IA, IB, IO. Kiểu gen IA IA, IA qui định nhóm máu A. Kiểu gen IB IB, IB IO qui định nhóm máu B. Kiểu gen IA IB qui định nhóm máu AB. Kiểu gen IO IO qui định nhóm máu O. Trong một quẩn thể người, nhóm máu O chiếm 4%, nhóm máu B chiếm 21%. Tỉ lệ nhóm máu A là
A. 0,25. B. 0,40. C. 0,45. D. 0,54.
Câu 41 : Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân tách ở cặp NST giới tính trong giảm phân I. Đời con của họ có thể có bao nhiêu % sống sót bị đột biến ở thể ba nhiễm (2n+1)?
A. 25% B. 33,3% C. 66,6% D.75%


Câu 44: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn trên NST thường. Vợ và chồng đều bình thường nhưng con trai đầu lòng của họ bị bệnh bạch tạng :

3/ Xác suất để họ sinh 3 người con có cả trai, gái và ít nhất có một người không bệnh
A.126/256 B. 141/256 C.165/256 D. 189/256



Câu 57: Với 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST thường khác nhau. Khi cá thể này tự thụ phấn thì số loại kiểu gen dị hợp tối đa có thể có ở thể hệ sau là:
A. 27 B. 19 C. 16 D. 8



Câu 67: Xác định tỉ lệ mỗi loại giao tử bình thường được sinh ra từ các cây đa bội :
1/ Tỉ lệ giao tử: BBB/BBb/Bbb/bbb sinh ra từ kiểu gen BBBbbb à:
A. 1/9/9/1 B. 1/3/3/1 C. 1/4/4/1 D. 3/7/7/3



Câu 71: Gen I có 3alen, gen II có 4 alen , gen III có 5 alen. Biết gen I và II nằm trên X không có alen trên Y và gen III nằm trên Y không có alen trên X. Số kiểu gen tối đa trong quần thể
A. 154 B. 184 C.138 D. 214

Câu 80: Xác suất để một người bình thường nhận được 1 NST có nguồn gốc từ “Bà Nội” và 22 NST có nguồn gốc từ “Ông Ngoại” của mình :
A. 506/4^23 B. 529/4^23 C. 1/4^23 D. 484/4^23
Câu 81: ADN nhân thực có chiều dài 0,051mm, có 15 đơn vị nhân đôi. Mỗi đoạn okazaki có 1.000 nu. Cho rằng chiều dài các đơn vị nhân đôi là bằng nhau, số ARN mồi cần cho quá trình tái bản :
A. 315 B. 360 C.165 d.180



Câu 75: Số alen của gen I, II và III lần lượt là 3, 4 và 5.Biết các gen đều nằm trên NST thường và không cùng nhóm liên kết. Xác định trong QT:

3/ Số kiểu gen dị hợp
A. 840 B. 690 ` C.750 D. 660
câu này mình xét tất cả các TH ra 840 nhưng dài lắm...mình muốn tìm cách giải nhanh hơn nhưng nghĩ mãi ko ra...chỉ giúp mình với nhé!


Câu 85: Có 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDdEe thực hiện giảm phân, biết quá trình GP hoàn toàn bình thường, không có đột biến xảy ra. Số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể
A. 1 và 16 B. 2 và 6 C. 1 và 8 D.2và 8

câu này mình nghĩ là D nhưng ko hiểu sao Đ/án là B yk?

Câu 88: Một mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 3 : 2 : 1
1/ Tỉ lệ bộ mã có 2A và 1G :
A. 5,4% B. 6,4% C. 9,6% D. 12,8%
Câu này m tính ra D nhưng Đ/án lại là C? hi vọng là đ/án ai! hix...
Mong mọi người giúp đỡ nhé! cảm ơn nhiều nha...:):):)



 
Last edited by a moderator:
D

ducdao_pvt

Câu 40 : Sự di truyền nhóm máu A, B, AB, O ở người do một gen trên NST thường có 3 alen chi phối IA, IB, IO. Kiểu gen IA IA, IA qui định nhóm máu A. Kiểu gen IB IB, IB IO qui định nhóm máu B. Kiểu gen IA IB qui định nhóm máu AB. Kiểu gen IO IO qui định nhóm máu O. Trong một quẩn thể người, nhóm máu O chiếm 4%, nhóm máu B chiếm 21%. Tỉ lệ nhóm máu A là
A. 0,25. B. 0,40. C. 0,45. D. 0,54.

[TEX][p(A) + q(B) + r(O)]^2[/TEX] = [TEX]P^2(AA)[/TEX] + [TEX]q^2(BB)[/TEX] + [TEX]r^2(OO)[/TEX] + 2pq(AB) + 2pr(AO) + 2qr(BO) =1

[TEX]r^2(OO)[/TEX] = 0,04 \Rightarrow r = 0,2
[TEX]q^2(BB)[/TEX] + 2qr(BO) = 0,21 \Rightarrow q = 0,3
\Rightarrow p = 0,5 \Rightarrow Tỉ lệ nhóm máu A là: [TEX]P^2(AA)[/TEX] + 2pr(AO) = 0,45
\Rightarrow C

Câu 41 : Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân tách ở cặp NST giới tính trong giảm phân I. Đời con của họ có thể có bao nhiêu % sống sót bị đột biến ở thể ba nhiễm (2n+1)?
A. 25% B. 33,3% C. 66,6% D.75%

XX \Rightarrow XX, O
XY \Rightarrow X, Y
. XXX : thể 3X
. XXY: Claiphento
. OX: Tocno
. OY: chết ngay sau khi thụ tinh
\Rightarrow % sống sót bị đột biến ở thể ba nhiễm (2n+1): 75%
\Rightarrow D

Câu 57: Với 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST thường khác nhau. Khi cá thể này tự thụ phấn thì số loại kiểu gen dị hợp tối đa có thể có ở thể hệ sau là:
A. 27 B. 19 C. 16 D. 8

Số loại kiểu gen dị hợp = [TEX]\frac{2.(2 + 1)}{2}[/TEX].[TEX]\frac{2.(2 + 1)}{2}[/TEX].[TEX]\frac{2.(2 + 1)}{2}[/TEX] -2.2.2 = 19
\Rightarrow B

Câu 67: Xác định tỉ lệ mỗi loại giao tử bình thường được sinh ra từ các cây đa bội :
1/ Tỉ lệ giao tử: BBB/BBb/Bbb/bbb sinh ra từ kiểu gen BBBbbb à:
A. 1/9/9/1 B. 1/3/3/1 C. 1/4/4/1 D. 3/7/7/3

BBB, bbb chiếm [TEX]\frac{1}{20}[/TEX]
BBb, Bbb chiếm [TEX]\frac{9}{20}[/TEX]
\Rightarrow A

Câu 71: Gen I có 3 alen, gen II có 4 alen , gen III có 5 alen. Biết gen I và II nằm trên X không có alen trên Y và gen III nằm trên Y không có alen trên X. Số kiểu gen tối đa trong quần thể
A. 154 B. 184 C.138 D. 214

Số KG trên XX = 3.4(3.4 + 1)/2 = 78
Số KG trên XY = 3.4.5 = 60
\Rightarrow C

Câu 80: Xác suất để một người bình thường nhận được 1 NST có nguồn gốc từ “Bà Nội” và 22 NST có nguồn gốc từ “Ông Ngoại” của mình :
A. 506/4^23 B. 529/4^23 C. 1/4^23 D. 484/4^23

XS: [TEX]\frac{C^1_{23}.C^{22}_{23}}{2^{23}.2^{23}}[/TEX] = [TEX]\frac{529}{4^{23}}[/TEX]
\Rightarrow B

Câu 81: ADN nhân thực có chiều dài 0,051mm, có 15 đơn vị nhân đôi. Mỗi đoạn okazaki có 1.000 nu. Cho rằng chiều dài các đơn vị nhân đôi là bằng nhau, số ARN mồi cần cho quá trình tái bản :
A. 315 B. 360 C.165 d.180

[TEX]N_g[/TEX] = 150000 \Rightarrow Số đoạn okazaki = 150
\Rightarrow Số đoạn mồi = 150 + 2.15 = 180
\Rightarrow D

Câu 75: Số alen của gen I, II và III lần lượt là 3, 4 và 5.Biết các gen đều nằm trên NST thường và không cùng nhóm liên kết. Xác định trong QT:
3/ Số kiểu gen dị hợp
A. 840 B. 690 C.750 D. 660

Số KG đồng hợp về tất cả các gen: 3.4.5 = 60
Số KG tối đa trong QT: [TEX]\fra{3.(3 + 1)}{2}[/TEX].[TEX]\fra{4.(4 + 1)}{2}[/TEX].[TEX]\fra{5.(5 + 1)}{2}[/TEX] = 900
\Rightarrow Số kiểu gen dị hợp = 900 - 60 = 840
\Rightarrow A

Câu 85: Có 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDdEe thực hiện giảm phân, biết quá trình GP hoàn toàn bình thường, không có đột biến xảy ra. Số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể
A. 1 và 16 B. 2 và 6 C. 1 và 8 D.2và 8

Nếu 3 TB cùng loại \Rightarrow Số GT ít nhất: 2
Nếu 3 TB khác loại \Rightarrow Số GT nhiều nhất: [TEX]2^3[/TEX] = 8
\Rightarrow B

Câu 88: Một mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 3 : 2 : 1
1/ Tỉ lệ bộ mã có 2A và 1G :
A. 5,4% B. 6,4% C. 9,6% D. 12,8%

Bộ ba: [1][2][3]
Chọn bộ mã có 2A và 1G có: 4.4.2.[TEX]C^1_3[/TEX]= 32
Một mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 3 : 2 : 1
\Rightarrow Số bộ mã được tạo thành: [TEX]10^{3}[/TEX]
\Rightarrow C
 
Last edited by a moderator:
H

hoangvan_94

bạn có thể nói rõ hơn câu 88,câu 67 giúp mình được ko? mình ko hiểu...còn câu 44 nữa.lúc nào giải xong way lại giúp mình nhé! câu 41 đ/án là C.66,6% ker bạn ak!bạn xem lại g\nhé!...thanks b nhiều!...
bài nữa này!
cho AaBbxAaBb=>F1.tỉ lệ 9 cao:7 thấp. Cho giao phấn ngẫu nhiên giữa các cây F1 với nhau. tỉ lệ cây cao ở F2 là?
a.23,96 b.52,11 c.79,01 d.81,33
 
Last edited by a moderator:
H

hocmai.sinhhoc

Bài tập di truyền tương tác

Đề bài:
cho AaBbxAaBb=>F1.tỉ lệ 9 cao:7 thấp. Cho giao phấn ngẫu nhiên giữa các cây F1 với nhau. tỉ lệ cây cao ở F2 là?
a.23,96 b.52,11 c.79,01 d.81,33

Chào em! Em kiểm tra lại đề bài này nhé! Cho giao phấn giữa cây cao F1 hay giữa các cây F1 với nhau?
 
H

hoangvan_94

là giữa các cây F1 với nhau đó cô ak!....................

thưa Cô! là lai giữa các cây F1 với nhau đó Cô ak!.......................
 
Last edited by a moderator:
M

maimeo.tl@gmail.com

Câu 57: Với 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST thường khác nhau. Khi cá thể này tự thụ phấn thì số loại kiểu gen dị hợp tối đa có thể có ở thể hệ sau là:
A. 27 B. 19 C. 16 D. 8
số kiểu gen 3^3=27
số kiểu gen đồng hợp =2^3=8
số kiểu gen dị hợp = 27-8=19
 
S

sunghyojoon1998

Ở thỏ, chiều dài tai do 2 cặp gen không alen tương tác với nhau quy định và cứ mỗi gen trội quy định tai dài 2,5cm so với một gen lặn. Tai dài nhất ở thỏ là 30cm. Những kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình tai thỏ dài 22,5 cm?
A. AABb và AaBB
B. AAbb, aaBB VÀ AaBb
C. AAbb, aaBB, aabb và AaBB
D. Aabb và aaBb
Giúp mình với!!!! :-SS:-SS:-SS:-SS:-SS:-SS:-SS
 
D

dmklbff@gmail.com

Ở thỏ, chiều dài tai do 2 cặp gen không alen tương tác với nhau quy định và cứ mỗi gen trội quy định tai dài 2,5cm so với một gen lặn. Tai dài nhất ở thỏ là 30cm. Những kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình tai thỏ dài 22,5 cm?
A. AABb và AaBB
B. AAbb, aaBB VÀ AaBb
C. AAbb, aaBB, aabb và AaBB
D. Aabb và aaBb
Giúp mình với!!!! :-SS:-SS:-SS:-SS:-SS:-SS:-SS
cứ có 1 alen trội thì tai dài thêm 2,5 cm
có 4 alen trội AABB ~ tai dài 30 cm
=> có 1 alen trội ~ tai dài 22,5 cm
=> D
 
Top Bottom