[sinh 9]tổng hợp các bài giải cho topic đề thi

V

vnhatmai26

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Topic này mình lập ra để các bạn post đáp án cho những đề bài đã đưa lên ở topic TỔNG HỢP CÁC ĐỀ THI SINH ở đây : http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?p=961620#post961620

Trước khi post lời gải ,các bạn hãy copy phần này ở đề thi bên topic kia :

Cuộc thi : ( 15 phút ,1 tiết ,HSG cấp quận ,cấp thành phố ...........)
Năm thi:
Giới hạn đề : (toàn bộ chương trình ,bài 15, bài 16,toàn bộ chương 1)
Thời gian làm bài : (15 phút , 45 phút ,120 phút )
Trường của bạn (đề thi lấy từ trường nào )
Quận của bạn(đề thi lấy từ quận nào ):
Thành phố của bạn ( của đề thi lấy từ thành phố nào )

VÀ NHỚ GHI CẢ NGƯỜI ĐÃ POST ĐỀ .
VÀ ĐƯA LUÔN LINK CUẢ ĐỀ BÀI VÀO ĐẦU BÀI GIẢ NHÁ :d

BẮT ĐÀU NÀO :d:d:d
 
Last edited by a moderator:
V

vnhatmai26

ĐỀ Ở ĐÂY :http://diendan.hocmai.vn/showpost.php?p=961630&postcount=2

Cuộc thi :KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP THÀNH PHỐ
Năm thi: 2009-2010
Giới hạn đề: toàn bộ chương trình 8 +9
Thời gian làm bài :150 phút ( không kể thời gian phát đề)
Trường của bạn :
Quận của bạn:
Thành phố của bạn :THÀNH PHỐ CAO LÃNH
Người post Đề : vnhatmai26


picture.php




picture.php

picture.php




picture.php

picture.php




picture.php

picture.php




Câu 5: (3 điểm)
picture.php

picture.php




picture.php

picture.php




picture.php

picture.php

picture.php
 
Last edited by a moderator:
V

vnhatmai26

ĐỀ Ở ĐÂY: http://diendan.hocmai.vn/showpost.php?p=1001765&postcount=7

Cuộc thi :
KỲ THI HỌC SINH GIỎI THCS NĂM HỌC 2009-2010
Năm thi:2009-2010
Giới hạn đề :toàn bộ chương trình
Thời gian làm bài : 150 phút
Trường của bạn (đề thi lấy từ trường nào )
Quận của bạn(đề thi lấy từ quận nào ):
Thành phố của bạn ( của đề thi lấy từ thành phố nào )::HUYỆN EA H’LEO


1267799282104655336_574_574.jpg



12677992831280256777_574_574.jpg


CÂU 3: 4 ĐIỂM
12677992841549057288_574_574.jpg


1267799285324437216_574_574.jpg



1267799286725471152_574_574.jpg

12677992872095057318_574_574.jpg
 
T

thekopvn

http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?t=84971&page=2

HƯỚNG DẪN CHẤM THI KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN THI: SINH HỌC LỚP 9 – THCS
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)

Câu 1

* TH1: Lai một cặp tính trạng
- Chịu sự chi phối của định luật phân tính của Mendel
- Sơ đồ lai ...
* TH2: Lai 2 cặp tính trạng
- Chịu sự chi phối của định luật Phân li độc lập của Mendel
Sơ đồ lai ...
- Chịu sự chi phối của qui luật di truyền liên kết
Sơ đồ lai ...

Câu 2

a/
- Tế bào đang ở kỳ giữa của lần phân bào 2 của giảm phân.
- Vì: số lượng NST kép trong tế bào lúc này đã giảm đi một nửa so với tế bào
mẹ và các NST kép đang tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
b/
Chỉ tiêu Kỳ giữa Kỳ sau
Số tâm động 8 16
Số cromatit 16 0
Số NST đơn 0 16

Câu 3
2,5
điểm
a/
- Cơ chế xác định giới tính ở người:
Nam: XX, Nữ: XY
Sơ đồ lai:
-->Trên qui mô lớn, tỉ lệ nam/nữ xấp xỉ 1:1
(Học sinh có thể giải thích bằng lời vẫn cho điểm tối đa)
- Nói người mẹ quyết định giới tính của con là sai, vì giao tử mang NST Y để
tạo hợp tử XY (phát triển thành con trai) được hình thành từ người bố.
b/
- Nói bố mẹ truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn là sai.
- Vì: Bố mẹ chỉ truyền cho con kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ

thể trước môi trường. Kiểu gen tương tác v ể ướ ườ ể ươ ới môi trường để hình thành kiểu hình (tính trạng).

Câu 4

- Cơ chế hình thành cây lai tam bội: do sự không phân ly của cặp NST mang
alen A trong quá trình giảm phân nên hình thành loại giao tử không bình
thường mang cả hai alen A, giao tử này kết hợp với giao tử bình thường mang
alen a hình thành hợp tử AAa (tam bội).
- Đặc điểm của cây tam bội: Bộ NST 3n, cơ quan dinh dưỡng to, khả năng
chống chịu tốt, thường bất thụ ...

Câu 5

P:
F1:

Câu 6

- Đa số các loài sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ 0 – 50oC
- Động vật biến nhiệt là động vật có thân nhiệt thay đổi theo nhiệt độ của
môi trường.
- Động vật đẳng nhiệt là động vật có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào
nhiệt độ môi trường.
- Các loài động vật biến nhiệt: thằn lằn, sâu hại táo, ruồi nhà, kỳ nhông.

Câu 7

Đột biến Thường biến
- Là những biến đổi đột ngột trong
vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ
phân tử (gen, ADN) hay cấp độ tế
bào (NST).
- Do tác nhân gây đột biến ở môi
trường ngoài (Tác nhân vật lí, hoá
học) hay tác nhân môi trường trong
(các rối loạn trong quá trình sinh lí,
sinh hoá của tế bào).
- Di truyền được.
- Phần lớn gây hại cho sinh vật
- Xảy ra riêng lẻ, không định
hướng..
- Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp
cho quá trình tiến hoá và chọn
giống --> có ý nghĩa trực tiếp cho
Chọn lọc tự nhiên.
- Là những biến đổi về kiểu hình
của cùng một kiểu gen dưới tác
động của điều kiện sống.
-Xảy ra do tác động trực tiếp của
môi trường ngoài như đất đai, khí
hậu, thức ăn…
- Không di truyền được.
- Giúp sinh vật thích nghi thụ động
trước sự biến đổi của điều kiện
môi trường.
- Xảy ra đồng loạt, theo một
hướng xác định.
- Không di truyền được nên không
phải là nguồn nguyên liệu cho
chọn giống và tiến hoá. Thường
biến có ý nghĩa gián tiếp cho
Chọn lọc tự nhiên.

Câu 8

- Giống: Là kiểu gen qui định giới hạn năng suất.
- Kỹ thuật sản xuất: Qui định năng suất cụ thể của giống trong giới hạn của
mức phản ứng do kiểu gen qui định.
- Năng suất (tập hợp một số tính trạng số lượng):
Là kết quả tác động của cả giống và kĩ thuật.
Có giống tốt nếu không nuôi trồng đúng kĩ thuật sẽ không phát huy được
năng suất của giống. Muốn vượt giới hạn năng suất thì phải thay giống cũ
bằng giống mới. Kỹ thuật sản xuất sẽ qui định năng suất cụ thể trong giới
hạn năng suất do giống qui định.
* Trong chỉ đạo nông nghiệp tuỳ điều kiện cụ thể của từng nơi, từng giai
đoạn mà người ta chú trọng đến yếu tố giống hay yếu tố kỹ thuật.

Câu 9

Theo điều kiện đề bài, các phép lai đều chịu sự chi phối của định luật
phân ly độc lập.
* Xét phép lai 1:
- Biện luận:
Thế hệ lai có 6,25% thấp, dài, chiếm tỉ lệ 1/16 ® thế hệ lai có 16 kiểu tổ
hợp bằng 4x4 ® Mỗi bên cho 4 loại giao tử ® F1 và cá thể thứ nhất dị hợp
tử 2 cặp gen ® thế lệ lai có sự phân tính về kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1 với
kiểu hình mang 2 tính trạng lặn có tỉ lệ bằng 1/16.
Mà đề bài cho biết thấp, dài bằng 1/16 ® Thấp, dài là 2 tính trạng lặn so với cao, tròn.
Qui ước:
A- Cao B- Tròn
a – Thấp b – Dài
kiểu gen của F1 và cá thể 1: AaBb (Cao, tròn)
- Sơ đồ lai: AaBb x AaBb
* Xét phép lai 2:
- Biện luận:
Thế hệ lai có 12,5% thấp, dài chiếm tỉ lệ 1/8 F2 thu được 8 kiểu tổ hợp
= 4x2. Vì F1 cho 4 loại giao tử cá thể hai cho 2 loại giao tử Cá thể 2
phải dị hợp tử một cặp gen.
F2 xuất hiện thấp dài aabb F1 và cá thể 2 đều cho được giao tử ab.
Vậy kiểu gen của cá thể hai là: Aabb hoặc aaBb.
- Sơ đồ lai:
AaBb x Aabb
AaBb x aaBb
* Xét phép lai 3:
- Biện luận:
Thế hệ lai có 25% kiểu hình cây thấp, hạt dài ® F2 thu được 4 kiểu tổ
hợp = 4x1. Vì F1 cho 4 loại giao tử ® cá thể thứ 3 cho 1 loại giao tử ® đồng
hợp tử về cả hai cặp gen.
F2 xuất hiện thấp dài aabb ® F1 và cá thể 3 đều cho được giao tử ab.
Vậy kiểu gen của cá thể thứ 3 là: aabb
- Sơ đồ lai: AaBb x aabb

Đáp án còn đôi chỗ thiếu sót, các bạn thông cảm. Lần sau mi sẽ đăng đề thi vào trường chuyên Lam Sơn (Thanh Hoá).
 
T

tranxuanhao97

1. Ở cà chua khi cho lai cà chua thân cao, quả vàng với thân thấp quả đỏ. Thu đc F1 có kiểu hình đồng loạt giống nhau. Cho F1 tự giao phấn F2 thu đc 800 cây trong đó có 450 cây thân cao quả đỏ.
a) Biện luận. XĐ kiểu gen của P. Viết sơ đồ lai.
b) Để F1 thu đc 75% thân cao quả vàng và 25 % cây thân thấp, quả vàng thj`P phải có kiểu gen, hình ntn?
2. ĐEM giao phối thỏ lông xù tai thẳng với thỏ lông xù tai cụp ở F1 thu đc tỉ lệ 3:3:1:1
a) XĐ kiểu gen của P cho biết lông xù tai thẳng trội hoàn toàn so với lông trơn tai cụp)
b) Lai phân tích thỏ lông xù tai thẳng ở P. XĐ KQủa ở F1
3. Ở cà chua lá trẻ trội hoàn toàn so với là nguyên. khi cà chua lá trẻ lai với lá nguyên F1 thu đc 75% lá trẻ : 25% lá nguyên. Hỏi cà chua P có kiểu gen như thế nào. Viết sơ đồ lai.
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom