sinh 9 hsg

L

linhduongdaubo2000

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Khi lai giữa hai giống lúa kết quả như sau:201 cây thân cao,hạt dài;199 cây thân cao,hạt tròn;202 cây thân thấp , hạt dài; 195 cây thân thấp,hạt tròn.
Tính trạng chiều cao của thân và hình dạng hạt là di truyền độc lập với nhau; thân cao, hạt dài là tính trạng trội hoàn toàn.

Giải thích KQ để xác định kiểu gen, kiểu hình của P, lập sơ đồ cho phép lai.
 
H

hotien217

Tỉ lệ kiểu hình giữa chiều cao của các cây và hình dáng của hạt là: 1:1:1:1
\Rightarrow kiểu gen của P là AaBb : aabb
kiểu hình của P là: thân cao, hạt dài : thân thấp, hạt tròn
sơ đồ lai:
P: AaBb X aabb
$G_P$: AB,Ab,aB,ab ab
$F_1$: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
Tỉ lệ kiểu hình: 1 thân cao,hạt dài:
1 thân cao,hạt tròn:1 thân thấp , hạt dài:1 thân thấp,hạt tròn.
 
E

emily_my

mình nghĩ là ở bài này có 2 trường hợp như thế này: :p

Giải:
Qui ước: -Gen A: thân cao,
Gen a: thân thấp
-Gen B: hạt dài;
Gen b: hạt tròn
+ Xét cặp tính trạng về chiều cao của thân:
thân cao:thân thấp = (201+199): (202+195)= 1:1
Mà 1:1 Là tỉ lệ phép lai phân tích
\Rightarrow KG của P là Aa x aa
+ Xét cặp tính trạng về hình dạng hạt:
hạt dài:hạt tròn = (201+202): (199+195) = 1:1
mà 1:1 là tỉ lệ phép lai phân tích
\Rightarrow KG của P là Bb x bb
Tổ hợp 2 kq trên ta có KG của P có 2 trường hợp:
TH1: P Aabb x aaBb
TH2: P AaBb x aabb
Ta có sơ đồ lai

+TH1: P: Aabb x aaBb
(t/cao, hạt tròn) (t/thấp, hạt dài)
G: Ab, ab aB, ab
F1: 1AaBb: 1Aabb: 1aaBb: 1aabb
KGDT: 1AaBb: 1Aabb: 1aaBb: 1aabb
KHTƯ: 1 T/cao, dài : 1 t/cao, tròn: 1 t/thấp, dài: 1 t/thấp, tròn
+TH2: P: AaBb x aabb
(t/cao, hạt dài) (t/thấp, hạt tròn)
G: AB, Ab, aB, ab ab
F1: 1AaBb: 1Aabb: 1aaBb: 1aabb
KGDT: 1AaBb: 1Aabb: 1aaBb: 1aabb
KHTƯ: 1 T/cao, dài : 1 t/cao, tròn:1 t/thấp, dài: 1 t/thấp, tròn
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom