sinh 12

E

endinovodich12

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1: Một mạch đơn của phân tử ADN của một loại vi khuẩn có tỉ lệ các loại nu là A:T:G:X lần lượt là 1:2:3:4 . Tính tỉ lệ [tex]\frac{A+T}{G+X}[/tex] ở mahj đơn còn lại ? Nếu gen có 3598 liên kết hoá trị . Xác định từng loại nu của gen ?

Câu 2: Cho hai nòi thuần chủng khác nahu về hai cặp tính trạng lông dài đen và lông ngắn trắng . F1 thi toàn thỏ lông trắng ngắn , F1 tạp giao được F2 502 trắng ngắn ; 166 dài đen ; 16 dài trắng ; 18 ngắn đen . xác định kg F1 và tần số HVG ?
 
C

connhikhuc

gọi tỉ lệ đề cho là ở mạch 1: với tỉ lệ như vậy ta có thể viết là:

[TEX]A[/TEX]1:[TEX]2T[/TEX]1:[TEX]3G[/TEX]1:[TEX]4X[/TEX]1

\Rightarrow A1=4X1 ; T1=2X1; G1=(4/3)X1

theo NTBS:

A1 = T2 = 4X1
T1= A2 = 2X1
G1= X2 = (4/3)X1
X1= G2 = 1X1


\Rightarrow Tỉ lệ [TEX]\frac{A2+T2}{G2+X2} = ?[/TEX] thay cacis trên vào tính thôi

b) số liên kết hoá trị = 3598 \Rightarrow [TEX]2(N-1)= 3598[/TEX] \Rightarrow [TEX]N-1 = 1799[/TEX] \Rightarrow [TEX]N = 1800[/TEX]

mà [TEX]N = 2A+2G[/TEX]

+) A = T= A1+A2 = A1+T1 = ...
+) G=X = G1+G2 = G1+X1 = ...

thay tiếp tỉ lệ ở trên vào tìm được X1 \Rightarrow SỐ Nu từng loại
 
C

consoinho_96

Câu 2: Cho hai nòi thuần chủng khác nahu về hai cặp tính trạng lông dài đen và lông ngắn trắng . F1 thi toàn thỏ lông trắng ngắn , F1 tạp giao được F2 502 trắng ngắn ; 166 dài đen ; 16 dài trắng ; 18 ngắn đen . xác định kg F1 và tần số HVG ?

ta có A là lông trắng trội hoàn toàn
a là lông đen
B là lông ngắn trội hoang toàn
b là lông dài
ta có [tex] x\underline{ab}x\underline{ab}=\frac{166}{502+166+16+18}[/tex]
\Rightarrow [tex] x^2= 0,24[/tex]
\Rightarrow [tex] x=0,49[/tex]
\Rightarrow tần số hoán vị gen là 2%
nếu có sai xót các bạn thông cảm nhé
 
Top Bottom