V
vanpersi94


<!--[if !mso]> <style> v\:* {behavior:url(#default#VML);} o\:* {behavior:url(#default#VML);} w\:* {behavior:url(#default#VML);} .shape {behavior:url(#default#VML);} </style> <![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w
ordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w
unctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w
rapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w
ontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w
ordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> <w:LsdException Locked="false" Name="Default Paragraph Font"/> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]--> Bài 1: Một loài thực vật gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với gen a qui định hạt dài; gen B qui định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen b qui định hạt trắng. Khi thu hoạch, thống kê ở một quần thể, người ta thu được 4 loại kiểu hình khác nhau trong đó kiểu hình hạt dài trắng chiếm tỷ lệ 4%, biết rằng tỷ lệ hạt tròn, trắng khác tỷ lệ hạt dài, đỏ. Tỷ lệ kiểu hình hạt tròn, đỏ đồng hợp trong quần thể là
A. 54%.
B. 1%.
C. 9%.
D. 63%
Bài 3: Ở chuột , gen B qui định đuôi ngắn cong, gen b qui định đuôi bình thường, gen S qui định thân có sọc sẫm, gen s qui định màu thân bình thường, các gen này liên kết trên NST giới tính X, 1 số chuột đực chứa cả 2 gen lặn b và s bị chết ở giai đoạn phôi. Cho chuột cái có kiểu gen XBSXbs lai với chuột đực có kiểu gen XBSY thu được F<sub>1</sub> có 203 đuôi ngắn cong ,thân có sọc sẫm; 53 chuột có kiểu hình bình thường ; 7 chuột có đuôi bình thường, thân có sọc sẫm và 7 chuột đuôi ngắn cong, màu thân bình thường. Tần số hoán vị gen xảy ra ở chuột cái P là:
A. 10, 77%
B. 10%
C. 5,18%
D. 24,81%
A. 54%.
B. 1%.
C. 9%.
D. 63%
Bài 3: Ở chuột , gen B qui định đuôi ngắn cong, gen b qui định đuôi bình thường, gen S qui định thân có sọc sẫm, gen s qui định màu thân bình thường, các gen này liên kết trên NST giới tính X, 1 số chuột đực chứa cả 2 gen lặn b và s bị chết ở giai đoạn phôi. Cho chuột cái có kiểu gen XBSXbs lai với chuột đực có kiểu gen XBSY thu được F<sub>1</sub> có 203 đuôi ngắn cong ,thân có sọc sẫm; 53 chuột có kiểu hình bình thường ; 7 chuột có đuôi bình thường, thân có sọc sẫm và 7 chuột đuôi ngắn cong, màu thân bình thường. Tần số hoán vị gen xảy ra ở chuột cái P là:
A. 10, 77%
B. 10%
C. 5,18%
D. 24,81%