Y
youngyoung0
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Trường THPT Lê Xoay
Huyện Vĩnh Tường
Tỉnh Vĩnh Phúc
Đề thi thử đại học lần I
MÔN: Sinh Học 12
Thời gian làm bài: 90 phút
001: Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 84 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến nào sau đây?
A. Thể tứ bội B. Thể tam bội
C. Thể 1 nhiễm D. Thể 3 nhiễm
002: Ở 1 loài, hợp tử bình thường nguyên phân 3 lần không xảy ra đột biến, số nhiễm sắc thể chứa trong các tế bào con bằng 624. Có 1 tế bào sinh dưỡng của loài trên chứa 77 nhiễm sắc thể. Cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó có thể là:
A. Thể đa bội chẵn B. Thể đa bội lẻ
C. Thể 1 nhiễm D. Thể 3 nhiễm
003: Gen M nằm trên NST giới tính X của người qui định nhìn màu bình thường, alen lặn tương phản qui định bệnh mù màu. Bố và mẹ đều là thể lưỡng bội và nhìn màu bình thường. Họ sinh được đứa con mang kiểu gen XO và biểu hiện kiểu hình mù màu. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Đứa con sinh ra là con trai.
B. Đột biến dị bội thể đã xảy ra trong quá trình giảm phân của bố.
C. Kiểu gen của mẹ là XMXM.
D. Kiểu gen của bố là XMXmY.
004: Gen phân mảnh có
A. có vùng mã hoá liên tục. B. chỉ có exôn.
C. vùng mã hoá không liên tục. D. chỉ có đoạn intrôn.
005: Điều kiện nghiệm đúng đặc chưng của qui luật phân li là
A. P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản .
B. Tính trạng do một gen qui định, gen trội át hoàn toàn gen lặn .
C. số lượng cá thể con lai phải lớn .
D. F2 đồng tính .
006: Hậu quả của dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là :
A. góp phần tăng cường sự sai khác giữa các nhiễm sắc thể trương ứng trong các nòi thuộc cùng một loài .
B. gây chết hoặc giảm sức sống .
C. làm mất khả năng sinh sản .
D. làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng .
007: Chọn giống động vật bằng công nghệ gen có ưu thế hơn so với tạo giống bằng các biện pháp thông thường là
A. Nhanh, hiệu quả hơn . B. Giống mới có năng suất và chất lượng cao .
C. Có thể sản xuất ra thuốc chữa bệnh cho con người . D. Tất cả .
008: Điểm khó khăn trong việc nghiên cứu di truyền ở người không phải là do :
A. số lượng người trong một quần thể ít .
B. số lượng trong bộ nhiễm sắc thể nhiều, kích thước nhỏ, ít sai khác về hình dạng và kích thước
C. người sinh sản chậm, đẻ ít con .
D. nguyên nhân xã hội, đạo đức (không thể thực hiện các thí nghiệm lai hoặc gây đột biến như đối với động, thực vật) .
009: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở
A. số lượng cá thể và mật độ cá thể. B. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể.
C. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể. D. tần số alen và tần số kiểu gen.
010: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là
A. mức phản ứng không do kiểu gen qui định.
B. mỗi gen trong kiểu gen có mức phản ứng riêng.
C. các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.
D. tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
011: Điều kiện nghiệm đúng cho qui luật phân li độc lập là
A. các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau phải nằm trên các cặp NST t ương đồng khác nhau .
B. P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản .
C. tính trạng do một gen qui định, gen trội át hoàn toàn gen lặn .
D. số lượng cá thể con lai phải lớn .
012: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tạo giống thực vật bằng kĩ thuật nuôi cấy tế bào ?
A. Nuôi cấy hạt phấn ở môi trường tự nhiên . B. Nuôi cấy tế bào thực vật invitrô tạo mô sẹo .
C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào sô ma có biến dị . D. Dung hợp tế bào trần .
013: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCD.EFGH ® ABGFE.DCH
(2): ABCD.EFGH ® AD.EFGBCH
A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
014: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen (A và a), người ta thấy số cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là
A. 37,5%. B. 18,75%. C. 3,75%. D. 56,25%.
015: Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì số dòng thuần tối đa về cả ba cặp gen có thể được tạo ra là
A. 3 B. 8
C. 6 D. 1
016: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F1 là:
A. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa. B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.
C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa. D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
017: Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A. trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
B. trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
C. trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
D. trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
018: Công nghệ gen đã tạo ra các giống vi sinh vật sản xuất một số loại prôtêin của người là
A. Insulin và hGH . B. Somatostatin .
C. Vacxin viêm gan B . D. Tất cả .
Last edited by a moderator: