[sinh 12] bài tập

Status
Không mở trả lời sau này.
S

saobang910

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 20. Cho phép lai sau: AaBBddEe x aaBbDdEe, thế hệ con lai có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ
A.30/32. B.14/32. C.18/32. D.1/4.
Câu 2.Ở đậu Hà Lan, gen A:thân cao, alen a:thân thấp; gen B:hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột
biến, tính theo lí thuyết, trong số cây thân cao, hoa trắng F1 thì số cây thân cao, hoa trắng đồng hợp chiếm tỉ lệ
A.1/8. B.3/16. C.1/3. D.2/3.
Câu 4. Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết trong số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ
A.1/16. B.1/9. C.1/4. D.9/16.
Câu 5. Ở đậu Hà Lan, gen A:thân cao, alen a:thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết trong số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ
A.4/9. B.1/9. C.1/4. D.9/16.
Câu 6. Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng thuần về 2 gen trội ở thế hệ sau?
A.4. B.3. C.1. D.2.
Câu 7. Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a:thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp
NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết trong số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ không thuần chủng chiếm tỉ lệ
A.1/2. B.1/9. C.8/9. D.9/16.
Câu 8. Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, a len a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b : hoa trắng nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết thì xác suất các thể đồng hợp về 2 cặp gen thu được ở F1 là
A.1/4. B.1/2. C.1/8. D.3/8.
 
Last edited by a moderator:
S

saobang910

Câu10.Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b:hoa trắng nằm trên 2 cặp
nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu
nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột
biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F2 là
A.1/64. B.1/256. C.1/9. D.1/81.

Câu11.Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao,alen a: thân thấp; gen B:hoa đỏ, alen b:hoa trắng nằm trên 2 cặp
nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu
nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột
biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F2 là
A.4/9. B.2/9. C.1/9. D.8/9.

Câu12.Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B:hoa đỏ, alen b:hoa trắng nằm trên 2 cặp
nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu
nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột
biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa đỏ ở F2 là
A.4/9. B.2/9. C.1/9. D.8/9.

Câu13.Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a:thân thấp; gen B:hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp
nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không
có đột biến, tính theo lí thuyết thì xác suất các thể dị hợp về 1 cặp gen thu được ở F1 là
A.1/4. B.1/2. C.1/8. D.3/8.

Câu14.Cho phép lai P: AaBbddEe x AaBBddEe (các gen trội là trội hoàn toàn). Tỉ lệ loại kiểu hình
mang 2 tính trội và 2 tính lặn ở F1 là
A.9/16. B.6/16. C.6/16. D.3/16.

Câu15.Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P :AaBb (vàng, trơn) x aabb(xanh, nhăn)
A.9 vàng, trơn : 3vàng, nhăn : 3xanh, trơn : 1xanh, nhăn.
B.1vàng, trơn : 1vàng, nhăn : 1xanh, trơn : 1xanh ,nhăn.
C.3vàng, trơn : 3xanh, trơn : 1vàng, nhăn : 1xanh, nhăn.
D.3vàng, trơn : 3vàng, nhăn : 1xanh, trơn : 1xanh, nhăn.
 
Last edited by a moderator:
S

saobang910

Câu21.PhéplaiP:AabbDdEexAabbDdEecóthểhìnhthànhởthếhệF1baonhiêuloạikiểugen?
 A.10loạikiểugen. B.54loạikiểugen. C.28loạikiểugen. D.27loạikiểugen.
Câu22.Ởcàchua,A:quảđỏ,a:quảvàng;B:quảtròn,b:quảdẹt;biếtcáccặpgenphânliđộclập.ĐểF1
cótỉlệ:3đỏdẹt:1vàngdẹtthìphảichọncặpPcókiểugenvàkiểuhìnhnhưthếnào?
 A.Aabb(đỏdẹt)xaaBb(vàngtròn). B.aaBb(vàngtròn)xaabb(vàngdẹt).
 C.Aabb(đỏdẹt)xAabb(đỏdẹt). D.AaBb(đỏtròn)xAabb(đỏdẹt).
Câu23.ChophéplaiP:AaBbDdxAabbDD.TỉlệkiểugenAaBbDdđượchìnhthànhởF1là
 A.3/16. B.1/8. C.1/16. D.1/4.
Câu24.ỞđậuHàLan,genAquyđịnhhạtvàng,aquyđịnhhạtxanh,Bquyđịnhhạttrơn,bquyđịnhhạt
nhăn.Haicặpgennàyditruyềnphânlyđộclậpvớinhau.ChoP:hạtvàng,nhănxhạtxanh,trơnđượcF1
1hạtvàng,trơn:1hạtxanh,trơn.Kiểugencủa2câyPlà
 A.AAbbxaaBb. B.AabbxaaBb. C.AAbbxaaBB. D.AabbxaaBB.
Câu25.ỞđậuHàLan,genAquyđịnhhạtvàng,aquyđịnhhạtxanh,Bquyđịnhhạttrơn,bquyđịnhhạt
nhăn.Haicặpgennàyditruyềnphânlyđộclậpvớinhau.Phéplainàodướiđâykhônglàmxuấthiệnkiểu
hìnhhạtxanh,nhănởthếhệsau?
 A.AaBbxAaBb. B.aabbxAaBB. C.AaBbxAabb. D.AabbxaaBb.
 
S

saobang910

Câu21.PhéplaiP:AabbDdEexAabbDdEecóthểhìnhthànhởthếhệF1baonhiêuloạikiểugen?
 A.10loạikiểugen. B.54loạikiểugen. C.28loạikiểugen. D.27loạikiểugen.
Câu22.Ởcàchua,A:quảđỏ,a:quảvàng;B:quảtròn,b:quảdẹt;biếtcáccặpgenphânliđộclập.ĐểF1
cótỉlệ:3đỏdẹt:1vàngdẹtthìphảichọncặpPcókiểugenvàkiểuhìnhnhưthếnào?
 A.Aabb(đỏdẹt)xaaBb(vàngtròn). B.aaBb(vàngtròn)xaabb(vàngdẹt).
 C.Aabb(đỏdẹt)xAabb(đỏdẹt). D.AaBb(đỏtròn)xAabb(đỏdẹt).
Câu23.ChophéplaiP:AaBbDdxAabbDD.TỉlệkiểugenAaBbDdđượchìnhthànhởF1là
 A.3/16. B.1/8. C.1/16. D.1/4.
Câu24.ỞđậuHàLan,genAquyđịnhhạtvàng,aquyđịnhhạtxanh,Bquyđịnhhạttrơn,bquyđịnhhạt
nhăn.Haicặpgennàyditruyềnphânlyđộclậpvớinhau.ChoP:hạtvàng,nhănxhạtxanh,trơnđượcF1
1hạtvàng,trơn:1hạtxanh,trơn.Kiểugencủa2câyPlà
 A.AAbbxaaBb. B.AabbxaaBb. C.AAbbxaaBB. D.AabbxaaBB.
Câu25.ỞđậuHàLan,genAquyđịnhhạtvàng,aquyđịnhhạtxanh,Bquyđịnhhạttrơn,bquyđịnhhạt
nhăn.Haicặpgennàyditruyềnphânlyđộclậpvớinhau.Phéplainàodướiđâykhônglàmxuấthiệnkiểu
hìnhhạtxanh,nhănởthếhệsau?
 A.AaBbxAaBb. B.aabbxAaBB. C.AaBbxAabb. D.AabbxaaBb.
C
 
S

saobang910

[sinh 12] quy luat phan li

Câu17.Cholúahạttrònlaivớilúahạtdài,F1100%lúahạtdài.ChoF1tựthụphấnđượcF2.Trongsốlúa
hạtdàiF2,tínhtheolíthuyếtthìtỉlệcâyhạtdàikhitựthụphấnchoF3toànlúahạtdàichiếmtỉlệ
 A.1/4. B.1/3. C.3/4. D.2/3.
Câu18.Xétmộtgengồm2alentrộilặnhoàntoàn.Sốloạiphéplaikhácnhauvềkiểugenmàchothếhệ
sauđồngtínhlà
 A.4. B.3. C.2. D.6.
Câu19.Ởngười,genquyđịnhnhómmáuA,B,OvàABcó3alen:I
A,I
B
,I
OtrênNSTthường.Mộtcặp
vợchồngcónhómmáuAvàBsinhđược1traiđầulòngcónhómmáuO.Kiểugenvềnhómmáucủacặp
vợchồngnàylà
A.chồngI
AI
OvợI
B
I
O.  B.chồngI
B
I
OvợI
AI
O.
 C.chồngI
AI
OvợI
AI
O.  D.mộtngườiI
AI
OngườicònlạiI
B
I
O.
Câu20.Ởngười,kiểutócdo1gengồm2alen(A,a)nằmtrênNSTthường.Mộtngườiđànôngtócxoăn
lấyvợcũngtócxoăn,họsinhlầnthứnhấtđược1traitócxoănvàlầnthứhaiđược1gáitócthẳng.Cặpvợ
chồngnàycókiểugenlà:
 A.AAxAa. B.AAxAA. C.AaxAa. D.AAxaa.
Câu21.Cholúahạttrònlaivớilúahạtdài,F1100%lúahạtdài.ChoF1tựthụphấnđượcF2.Trongsốlúa
hạtdàiF2,tínhtheolíthuyếtthìsốcâyhạtdàikhitựthụphấnchoF3cósựphântínhchiếmtỉlệ
 A.1/4. B.1/3. C.3/4. D.2/3.
 
S

saobang910

[sinh 12] quy luat phan li

Câu22.Ởngười,kiểutócdo1gengồm2alen(A,a)nằmtrênNSTthường.Mộtngườiđànôngtócxoăn
lấyvợcũngtócxoăn,sinhlầnthứnhấtđược1traitócxoănvàlầnthứhaiđược1gáitócthẳng.Xácsuất
họsinhđượcngườicontrainóitrênlà
 A.3/8. B.3/4. C.1/8. D.1/4.
Câu23.Ởngười,kiểutócdo1gengồm2alen(A,a)nằmtrênNSTthường.Mộtngườiđànôngtócxoăn
lấyvợcũngtócxoăn,sinhlầnthứnhấtđược1traitócxoănvàlầnthứhaiđược1gáitócthẳng.Xácsuất
họsinhđược2ngườiconnêutrênlà
 A.3/16. B.3/64. C.3/32. D.1/4.
Câu24.Ởcàchua,Aquyđịnhquảđỏ,aquyđịnhquảvàng.Khichocàchuaquảđỏdịhợptựthụphấn
đượcF1.Xácsuấtchọnđượcngẫunhiên3quảcàchuamàuđỏ,trongđócó2quảkiểugenđồnghợpvà1
quảcókiểugendịhợptừsốquảđỏởF1là
A.3/32 B.6/27 C.4/27 D.1/32
Câu25.TrongthínghiệmlaimộtcặptínhtrạngcủaMenđen,nếuchoF2giaophấnngẫunhiênvớinhau
thìtỉlệkiểuhìnhởF3đượcdựđoánlà:
 A.3hoađỏ:1hoatrắng. B.7hoađỏ:1hoatrắng.
 C.8hoađỏ:1hoatrắng. D.15hoađỏ:1hoatrắng.
Câu26.TrongthínghiệmlaimộtcặptínhtrạngcủaMenđen,nếuchotấtcảcáccâyhoađỏF2giaophấn
ngẫunhiênvớinhauthìtỉlệkiểuhìnhởF3đượcdựđoánlà:
 A.3hoađỏ:1hoatrắng. B.7hoađỏ:1hoatrắng.
 C.15hoađỏ:1hoatrắng. D.8hoađỏ:1hoatrắng.
Câu27.Ởngười,kiểutócdo1gengồm2alen(A,a)nằmtrênNSTthường.Ngườichồngtócxoăncóbố,
mẹđềutócxoănvàemgáitócthẳng;ngườivợtócxoăncóbốtócxoăn,mẹvàemtraitócthẳng.Tính
theolíthuyếtthìxácsuấtcặpvợchồngnàysinhđượcmộtgáitócxoănlà
 A.5/12. B.3/8. C.1/4. D.3/4.
Câu28.Ởcàchua,Aquyđịnhquảđỏ,aquyđịnhquảvàng.Khichocàchuaquảđỏdịhợptựthụphấn
đượcF1.Xácsuấtchọnđượcngẫunhiên3quảcàchuamàuđỏ,trongđócó2quảkiểugendịhợpvà1
quảcókiểugenđồnghợptừsốquảđỏởF1là
 A.1/16 B.6/27 C.12/27 D.4/27
Câu29.Ởcàchua,Aquyđịnhquảđỏ,aquyđịnhquảvàng.Khichocàchuaquảđỏdịhợptựthụphấn
đượcF1.Xácsuấtchọnđượcngẫunhiên3quảcàchuamàuđỏcókiểugenđồnghợplàmgiốngtừsốquả
đỏthuđượcởF1là
 A.1/64 B.1/27 C.1/32 D.27/64
 
D

ducdao_pvt

Câu21. Phép lai P:AabbDdEexAabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen?
 A.10 loại kiểu gen. B.54 loại kiểu gen. C.28 loại kiểu gen. D.27 loại kiểu gen.

Aa x Aa \Rightarrow 3 KG
bb x bb \Rightarrow 1 KG
Dd x Dd \Rightarrow 3 KG
Ee x Ee \Rightarrow 3 KG
\Rightarrow D

Câu22. Ở cà chua,A:quả đỏ,a:quả vàng;B:quả tròn,b:quả dẹt;biết các cặp gen phân li độc lập. Để F1 có tỉ lệ:3đỏ dẹt:1vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?
 A.Aabb(đỏdẹt)xaaBb(vàngtròn). B.aaBb(vàngtròn)xaabb(vàngdẹt).
 C.Aabb(đỏdẹt)xAabb(đỏdẹt). D.AaBb(đỏtròn)xAabb(đỏdẹt).

Đỏ/vàng = 3/1 \Rightarrow Aa x Aa
Dẹt = 100% \Rightarrow bb x bb
\Rightarrow C

Câu23.Cho phép lai P:AaBbDdxAabbDD.Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là
 A.3/16. B.1/8. C.1/16. D.1/4.

Aa x Aa \Rightarrow 1/2 Aa
Bb x bb \Rightarrow 1/2 Bb
Dd x DD \Rightarrow 1/2 Dd
\Rightarrow B

Câu24. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh,trơn được F1 1 hạt vàng,trơn:1 hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là:
 A.AAbbxaaBb. B.AabbxaaBb. C.AAbbxaaBB. D.AabbxaaBB.

vàng/xanh = 1:1 \Rightarrow Aa x aa
trơn = 100% \Rightarrow BB x bb
\Rightarrow D

Câu25.Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau?
 A.AaBbxAaBb. B.aabbxAaBB. C.AaBbxAabb. D.AabbxaaBb.


Xanh, nhăn: aabb
\Rightarrow B

 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom