H
haruka18
![](https://blog.hocmai.vn/wp-content/uploads/2017/07/hot.gif)
![](https://blog.hocmai.vn/wp-content/uploads/2017/07/hot.gif)
Mình có mấy bài muốn hỏi, các bạn giải chi tiết giùm mình nhé. Vì mình k hiểu j sinh @-)
Bài 1: Gen A có chiều dài 153nm có 116 liên kết H. Đột biến tạo thành a. Cặp gen Aa nhân đôi lần 1 tạo thành gen con. Tất cả nhân đôi lần 2. Cả hai lần nhân đôi môi trường cung cấp 1683 A và 1617 loại G. Xác định dạng đột biến
Bài 2: Một cá thể có kiểu gen [TEX]\frac{AB}{ab}[/TEX] [TEX]\frac{DE}{DE}[/TEX] biết khoảng cách giữa A và B là [TEX]40 c \mu[/TEX]. Các tế bào sinh tinh giảm phân bình thường tạo thành giao tử. Tính tỉ lệ % giao tử ab-DE
Bài 3: Thế hệ ban đầu có hai cá thể mang kiểu gen Aa, 3 cá thể trên tự thụ phấn liên tiếp 3 thế hệ. Ngẫu phối ở thế hệ thứ 4 xác định cấu trúc di truyền ở thế hệ thứ 4
Bài 4: Ở người tính trạng tóc xoăn do gen trội A, tóc thẳng do gen lặn a nằm trên NST thường. Bệnh mù màu đỏ - lục do gen n nằm trên NST gây nên. Bố mẹ tóc quăn mắt bình thường sinh 1 con trai tóc thẳng, mù màu. Tìm kiểu gen của nguời mẹ
Bài 5: Trên 1 NST xét bốn kiểu gen A, B, C, D. Khoảng cách tương đối giữa các gen [TEX] AB=15 c \mu[/TEX]; [TEX]BC =16,5 c \mu[/TEX]; [TEX]CD=20 c \mu[/TEX]; [TEX]AC=18 c \mu[/TEX]. Tìm trình tự các gen
Bài 6: 50 phụ nữ, 50 đàn ông, 2 người mù màu tỉ lệ phụ nữ mang gen dị hợp. Tính xác suất để có 2 người phụ nữ đều mang gen dị hợp
Bài 1: Gen A có chiều dài 153nm có 116 liên kết H. Đột biến tạo thành a. Cặp gen Aa nhân đôi lần 1 tạo thành gen con. Tất cả nhân đôi lần 2. Cả hai lần nhân đôi môi trường cung cấp 1683 A và 1617 loại G. Xác định dạng đột biến
Bài 2: Một cá thể có kiểu gen [TEX]\frac{AB}{ab}[/TEX] [TEX]\frac{DE}{DE}[/TEX] biết khoảng cách giữa A và B là [TEX]40 c \mu[/TEX]. Các tế bào sinh tinh giảm phân bình thường tạo thành giao tử. Tính tỉ lệ % giao tử ab-DE
Bài 3: Thế hệ ban đầu có hai cá thể mang kiểu gen Aa, 3 cá thể trên tự thụ phấn liên tiếp 3 thế hệ. Ngẫu phối ở thế hệ thứ 4 xác định cấu trúc di truyền ở thế hệ thứ 4
Bài 4: Ở người tính trạng tóc xoăn do gen trội A, tóc thẳng do gen lặn a nằm trên NST thường. Bệnh mù màu đỏ - lục do gen n nằm trên NST gây nên. Bố mẹ tóc quăn mắt bình thường sinh 1 con trai tóc thẳng, mù màu. Tìm kiểu gen của nguời mẹ
Bài 5: Trên 1 NST xét bốn kiểu gen A, B, C, D. Khoảng cách tương đối giữa các gen [TEX] AB=15 c \mu[/TEX]; [TEX]BC =16,5 c \mu[/TEX]; [TEX]CD=20 c \mu[/TEX]; [TEX]AC=18 c \mu[/TEX]. Tìm trình tự các gen
Bài 6: 50 phụ nữ, 50 đàn ông, 2 người mù màu tỉ lệ phụ nữ mang gen dị hợp. Tính xác suất để có 2 người phụ nữ đều mang gen dị hợp