[Sinh 12]Bài tập chương 1

T

thuha04

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Mình học kém sinh lắm. Mà cô giao nhiều bt khó quá. Bạn nào biết thì chỉ giùm mình nhé! Mình đang cần gấp lắm!
Câu 1:
Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN pol di chuyển:
A. theo chiều 5'->3' và cùng chiều với mạch khuôn.
B. theo chiều 3'->5' và ngược chiều với mạch khuôn.
C. theo chiều 5'->3' và ngược chiều với mạch khuôn.
D. theo chiều 3'->5' và cùng chiều với mạch khuôn.

Câu 2:
Trong chu kì tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của ADN xảy ra ở:
A. kì đầu
B. kì sau
C. kì giữa
D. kì trung gian

Câu 3:
Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N^15 phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có N^14 thì sau 4 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu phân tử ADN chứa N^15 và bao nhiêu phân tử chứa N^14?

Câu 4:
Vùng mã hóa của 1 gen ở tế bào nhân sơ dài 5100 Ao, có tổng số phần trăm của A và T ở mạch 1 là 60% số nucleotit của mạch, có hiệu số phần trăm ở mạch 2 của X và G bằng 10% số nucleotit của mạch và tỉ lệ phần trăm của A gấp 2 lần tỉ lệ của G.
a. Xác định số lượng nucleotit từng loại trong vùng mã hóa của gen trên.
b. Vùng mã hóa của gen trên có bao nhiêu liên kết hidro?
c. Khi gen trên tự nhân đôi liên tiếp 2 lần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nucleotit từng loại cho quá trình đó? Cần tổng hợp bao nhiêu đoạn mồi?
 
Last edited by a moderator:
L

lananh_vy_vp

Mình học kém sinh lắm. Mà cô giao nhiều bt khó quá. Bạn nào biết thì chỉ giùm mình nhé! Mình đang cần gấp lắm!
Câu 1:
Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN pol di chuyển:
A. theo chiều 5'->3' và cùng chiều với mạch khuôn.
B. theo chiều 3'->5' và ngược chiều với mạch khuôn.
C. theo chiều 5'->3' và ngược chiều với mạch khuôn.
D. theo chiều 3'->5' và cùng chiều với mạch khuôn.

Câu 2:
Trong chu kì tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của ADN xảy ra ở:
A. kì đầu
B. kì sau
C. kì giữa
D. kì trung gian

Câu 3:
Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N^15 phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có N^14 thì sau 4 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu phân tử ADN chứa N^15 và bao nhiêu phân tử chứa N^14?

Ban đầu có 2 mạch chứa [TEX]N^{15}[/TEX] -->sau bao nhiêu lần nhân đôi thì vẫn có 2 phân tử chứa [TEX]N^15[/TEX]
Số phân tử chứa [TEX]N^{14}=2^4-2[/TEX]

Câu 4:
Vùng mã hóa của 1 gen ở tế bào nhân sơ dài 5100 Ao, có tổng số phần trăm của A và T ở mạch 1 là 60% số nucleotit của mạch, có hiệu số phần trăm ở mạch 2 của X và G bằng 10% số nucleotit của mạch và tỉ lệ phần trăm của A gấp 2 lần tỉ lệ của G.
a. Xác định số lượng nucleotit từng loại trong vùng mã hóa của gen trên.
b. Vùng mã hóa của gen trên có bao nhiêu liên kết hidro?
c. Khi gen trên tự nhân đôi liên tiếp 2 lần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nucleotit từng loại cho quá trình đó? Cần tổng hợp bao nhiêu đoạn mồi?

Bạn vào hội sinh học 93 hoặc 94 để tìm công thức phần này nha!

P/s:chú ý lần sau đặt đúng tiêu đề nha, vài ngày nữa mình sẽ sửa tiêu đề
 
Last edited by a moderator:
T

thuha04

thanks bạn nhiều. Tại mình chưa tìm hiểu kĩ mà cứ post linh tinh. Lần sau mình sẽ rút kinh nghiệm! hi. nhưng mà bạn ơi, mình học văn. Mấy bài thế này mình có biết công thức cũng chẳng hiểu phải áp dụng như thế nào cả. Bạn làm ơn giải thích rõ giùm mình được không?
 
Last edited by a moderator:
T

thuha04

Bạn giải thích luôn giùm mình bài này được k?
Tế bào vi khuẩn mang gen B có khối lượng là 7200đvC (chỉ tính vùng mã hóa, vì vậy coi gen B chỉ xét vùng mã hóa). Trong đó có hiệu của A với 1 loại nucleotit khác là 30% số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 360A và 140G. Khi gen B phiên mã đã lấy của môi trường nội bào 1200U.
a. Xác định chiều dài của vùng mã hóa của gen B.
b. Quá trình tự sao của gen B diễn ra liên tiếp 3 đợt. Hãy xác định số nucleotit từng loại môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình tự sao nói trên.
c. Môi trường đã cung cấp bao nhiêu nucleotit cho quá trình phiên mã nói trên?
d. Gen B bị đột biến thành gen b. Khi 2 gen này cùng tự sao 1 lần môi truờng nội baog cung cấp cho gen b kém gen B là 5A và 4G.
+Xác định số nucleotit từng loại của gen b?
+Gen b mã hóa được 1 chuỗi poolipeptit gồm bao nhiêu axit amin?
 
C

canhcutndk16a.

Bạn giải thích luôn giùm mình bài này được k?
Tế bào vi khuẩn mang gen B có khối lượng là 7200đvC (chỉ tính vùng mã hóa, vì vậy coi gen B chỉ xét vùng mã hóa). Trong đó có hiệu của A với 1 loại nucleotit khác là 30% số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 360A và 140G. Khi gen B phiên mã đã lấy của môi trường nội bào 1200U.
a. Xác định chiều dài của vùng mã hóa của gen B.
b. Quá trình tự sao của gen B diễn ra liên tiếp 3 đợt. Hãy xác định số nucleotit từng loại môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình tự sao nói trên.
c. Môi trường đã cung cấp bao nhiêu nucleotit cho quá trình phiên mã nói trên?
d. Gen B bị đột biến thành gen b. Khi 2 gen này cùng tự sao 1 lần môi truờng nội baog cung cấp cho gen b kém gen B là 5A và 4G.
+Xác định số nucleotit từng loại của gen b?
+Gen b mã hóa được 1 chuỗi poolipeptit gồm bao nhiêu axit amin?
Muốn ngời khác giúp mình thì phải ghi đè cho đúng chứ :| bạn nghi sai đề thế kia, mọi người có muốn giúp cũng ...bó tay ;))
Tế bào vi khuẩn mang gen B có khối lượng là 7200đvC \Rightarrow [TEX]N=\frac{7200}{300}=24[/TEX], trong khi đó chỉ mới xét 1 mạch của gen đã lên tới 360A :
Mạch 1 của gen có 360A và 140G.
.quá vô lí :) sửa lại đề đi nhá;)
 
T

thuha04

sr. vì tớ đã đánh thiếu. phải là 72000đvC. nhưng bạn thông cảm, lúc đấy tớ không để ý. nếu bạn biết cách làm thì có thể giải giùm đc k?
 
C

canhcutndk16a.

sr. vì tớ đã đánh thiếu. phải là 72000đvC. nhưng bạn thông cảm, lúc đấy tớ không để ý. nếu bạn biết cách làm thì có thể giải giùm đc k?
Nếu đề là 72 000 đvC thì vẫn chưa đúng, vì nếu thế thì [TEX]N=240[/TEX], vẫn nhỏ hơn 360. Nếu là 720 000 thì còn chấp nhận được.Thôi, cứ giả sử là 720 000 đi nhá:
Bạn giải thích luôn giùm mình bài này được k?
Tế bào vi khuẩn mang gen B có khối lượng là 7200đvC (chỉ tính vùng mã hóa, vì vậy coi gen B chỉ xét vùng mã hóa). Trong đó có hiệu của A với 1 loại nucleotit khác là 30% số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 360A và 140G. Khi gen B phiên mã đã lấy của môi trường nội bào 1200U.
a. Xác định chiều dài của vùng mã hóa của gen B.
b. Quá trình tự sao của gen B diễn ra liên tiếp 3 đợt. Hãy xác định số nucleotit từng loại môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình tự sao nói trên.
c. Môi trường đã cung cấp bao nhiêu nucleotit cho quá trình phiên mã nói trên?
d. Gen B bị đột biến thành gen b. Khi 2 gen này cùng tự sao 1 lần môi truờng nội baog cung cấp cho gen b kém gen B là 5A và 4G.
+Xác định số nucleotit từng loại của gen b?
+Gen b mã hóa được 1 chuỗi poolipeptit gồm bao nhiêu axit amin?
a/[TEX]N=\frac{720000}{300}=2400[/TEX]\Rightarrow[TEX]L=\frac{2400.3,4}{2}=4080A^o[/TEX]

b/ [TEX]\left\{\begin{matrix} & A+G=50% & \\ &A-G=30% & \end{matrix}\right.[/TEX]

\Rightarrow[TEX]\left\{\begin{matrix} & A=T=40%& \\ & G=X=10%& \end{matrix}\right.[/TEX]

\Rightarrowsố nucleotit từng loại môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình tự sao:

[TEX]A=T=(2^3-1).960[/TEX]; [TEX]G=X=(2^3-1).240[/TEX]

c/\Rightarrow[TEX]A=T=2400.40%=960[/TEX];[TEX]G=X=2400.10%=240[/TEX]

Số nu mỗi mạch cảu gen:

[TEX]A1=T2=360[/TEX]\Rightarrow[TEX]T1=A2=A-A1=960-360=600[/TEX]

[TEX]G1=X2=140[/TEX]\Rightarrow[TEX]X1=G2=100[/TEX]

\Rightarrow mạch 2 là mạch gốc tổng hợp nên mARN vì U(mt) chia hết cho A2

\Rightarrow số lần phiên mã là [TEX]\frac{1200}{600}=2[/TEX]

\RightarrowMôi trường đã cung cấp cho quá trình phiên mã :

[TEX]Amt=360.2[/TEX]; [TEX]Umt=600.2[/TEX]; [TEX]Gmt=140.2[/TEX]; [TEX]Xmt=100.2[/TEX]

d/ Gen b có: [TEX]A=T=960-5=955[/TEX];[TEX]G=X=240-4=236[/TEX]

\Rightarrow nếu chuối pp chưa hoàn chỉnh thì số aa mã hoá được là [TEX]\frac{955+236}{2}-1=396[/TEX], nêu hoàn chỉnh rồi thì số aa mã hoá được là [TEX]396-1=395[/TEX],
 
S

suabo2010

Câu 4:
Vùng mã hóa của 1 gen ở tế bào nhân sơ dài 5100 Ao, có tổng số phần trăm của A và T ở mạch 1 là 60% số nucleotit của mạch, có hiệu số phần trăm ở mạch 2 của X và G bằng 10% số nucleotit của mạch và tỉ lệ phần trăm của A gấp 2 lần tỉ lệ của G.
a. Xác định số lượng nucleotit từng loại trong vùng mã hóa của gen trên.
b. Vùng mã hóa của gen trên có bao nhiêu liên kết hidro?
c. Khi gen trên tự nhân đôi liên tiếp 2 lần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nucleotit từng loại cho quá trình đó? Cần tổng hợp bao nhiêu đoạn mồi?
Bạn ơi, giải thích giùm mình bài này đi. Bài mà bạn thuha04 cũng hỏi đó. hi
 
C

canhcutndk16a.

Câu 4:
Vùng mã hóa của 1 gen ở tế bào nhân sơ dài 5100 Ao, có tổng số phần trăm của A và T ở mạch 1 là 60% số nucleotit của mạch, có hiệu số phần trăm ở mạch 2 của X và G bằng 10% số nucleotit của mạch và tỉ lệ phần trăm của A gấp 2 lần tỉ lệ của G.
a. Xác định số lượng nucleotit từng loại trong vùng mã hóa của gen trên.
b. Vùng mã hóa của gen trên có bao nhiêu liên kết hidro?
c. Khi gen trên tự nhân đôi liên tiếp 2 lần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nucleotit từng loại cho quá trình đó? Cần tổng hợp bao nhiêu đoạn mồi?
Bạn ơi, giải thích giùm mình bài này đi. Bài mà bạn thuha04 cũng hỏi đó. hi
Bài này ko liên quan đến qt phiên mã sang ARN nên khá đơn giản:

[TEX]N=3000[/TEX], mỗ mạch có [TEX]1500 nu[/TEX]

a/ [TEX]A=T=A1+T1=1500.60%=900[/TEX]\Rightarrow[TEX]G=X=600[/TEX]

b/ [TEX]2A+3G=3600[/TEX]

c/ [TEX]Amt=Tmt=A.(2^2-1)=900.3=2700[/TEX], tương tự khi tính Gmt, Xmt;))
 
Q

quynhodethuong_hl

1. P: AaBB x Aabb. Viết kiểu gen ở con lai được tứ bội hóa (4n).
2. Người ta tiến hành 1 số phép lai & thu được kết quả như sau:
- P: gà lông đen x gà lông đốm -> F1: 50% gà lông đen : 50% gà lông đốm
- P: gà lông trắng x gà lông đốm -> F1: 50% gà lông trắng : 50% gà lông đốm
Biện luận và viết sơ đồ lai cho từng trường hợp nói trên? Biết màu sắc lông do 1 gen quy định.
3. Viết và xác định tỉ lệ các loại giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau trong trường hợp giảm phân bình thường:
a) AABbDdEE
b) AaBBDd(X^E)(X^e)
4. Ở đậu Hà Lan A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa đỏ, b: hoa trắng. Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau, Phải chọn P như thế nào để F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
a) 3:1
b) 1:1
c) 1:1:1:1
5. Khi cho gà mào hoa hồng thuần chủng lai với gà mào hạt đậu thuần chủng, thu được F1 có 100% gà mào hạt đào. Cho F1 giao phối với nhau thu được tỉ lệ 9 gà mào hạt đào : 3 gà mào hoa hồng : 3 gà mào hạt đậu : 1 gà mào hình lá. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2. Biết các gen nằm trên NST thường.
6. Sự có mặt 1 gen trội làm tăng chiêu dài của tai thỏ là 7,5cm. Thỏ có kiểu gen aabb có chiều dài tai là 10cm. Chiều dài tai thỏ bị chi phối bởi 2 cặp gen không alen phân li độc lập.
a) P có kiểu gen và chiều dài tai là bao nhiêu để F1 đều có chiều dài tai là 20 cm.
b) Cho F1 trên lai với nhau thì kết quả về kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào?
7. Khi cho 2 cá thể F1 đều dị hợp 2 cặp gen và có kiều hình hạt tròn, màu trắng, giao phân với nhau. Thế hệ F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 54% hạt tròn, trắng: 21% hạt tròn, tím : 21% hạt dài, trắng : 4% hạt dài, tím. Biết rằng mỗi tính trạng đều do 1 gen quy định và trội hoàn toàn. Hãy xác định những trường hợp có thể xảy ra và lập sơ đồ lai cho mỗi trường hợp đó.
8. Khi lai gà mái lông vằn với gà trống lông không vằn được F1 có 50% gà mái lông không vằn và 50% gà trống lông vằn.
a) Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F1?
b) Khi cho gà F1 tiếp tục giao phối với nhau thì sự phân li về màu lông ở F2 sẽ như thế nào?

Các bạn giúp mình nha o:)! Tuần kia mình kiểm tra 1 tiết rồi mà không biết gì cả :(
 
H

heokoi_xinh

câu 1 đáp án A đúng chứ nhỉ .ai giải thíc hộ tớ vói
cam ơn trước ha.hjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjj
 
C

canhcutndk16a.

Gmt=Xmt= 1800 hả bạn? Thế còn tính đoạn mồi thế nào?
Số đoạn mồi = số đoạn okazaki + 2.số đơn vị tái bản ;)
câu 1 đáp án A đúng chứ nhỉ .ai giải thíc hộ tớ vói
Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN - pôlimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN theo chiều 5’-->3’ trên mạch này và chiều 3’-->'5’ ở mạch kia.
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom