Sinh [Sinh 11] Trắc nghiệm tổng hợp

S

silvery21

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

nếu giải thích đc cho t thì càng tốt.câu ko chắc bỏ qua cũng đc

MÔN SINH HỌC 11
Câu 1: Động vật có khả năng cảm ứng đa dạng, nhanh chóng và chính xác hơn thực vật chủ yếu là do chúng có:
A. Nhiều loại hoocmôn. B. Tổ chức cơ thể phức tạp hơn
C. Hệ thần kinh D. Khả năng di chuyển
Câu 2: Mỗi mảnh vụn cơ thể mẹ có thể tái sinh thành một cơ thể hoàn chỉnh là kiểu sinh sản thường gặp ở:
A. Thằn lằn. B. Chân khớp. C. Bọt biển. D. Ruột khoang.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây được gọi là sự sinh sản?
A. Một con rắn sinh ra có hai đầu.
B. Tế bào bạch cầu phân đôi tạo 2 tế bào mới giống hệt nó.
C. Hợp tử nguyên phân tạo thành phôi.
D. Tế bào hợp tử phân cắt tạo thành hai phôi riêng rẽ.
Câu 4: Kiểu sinh sản nào sau đây bao gồm các kiểu còn lại:
A. Sinh sản vô tính. B. Nảy chồi. C. Phân mảnh. D. Phân đôi.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là chiều hướng tiến hóa trong sự thu tinh ở động vật:
A. Từ thụ tinh ngoài tiến đến thụ tinh trong.
B. Từ thụ tinh đơn tiến đến thụ tinh kép.
C. Từ thụ tinh cần nước tiến đến không cần nước.
D. Từ tự thụ tinh tiến đến thụ tinh chéo.
Câu 6: Tự thụ phấn là quá trình chuyển hạt phấn từ:
A. Hoa này sang đầu vòi nhụy hoa khác cùng loài.
B. Nhị hoa này sang nhụy hoa khác.
C. Nhị sang đầu nhụy của cùng một hoa.
D. Nhị sang đầu nhụy của cùng một hoa hoặc hoa khác trên cùng một cây.
Câu 7: Biện pháp hữu hiệu nhất để điều khiển tỉ lệ đực cái ở động vật là:
A. Tiêm hoocmon sinh dục cho động vật mang thai.
B. Tách riêng tinh trùng X và Y rồi cho thụ tinh nhân tạo.
C. Sử dụng thức ăn phù hợp.
D. Chọn thời điểm thích hợp để phối giống tự nhiên.
Câu 8: Tập tính đặc trưng nhất trong mùa sinh sản của cá là:
A. Chăm sóc con non. B. Làm tổ C. Di cư D. Lãnh thổ
Câu 9: Tập tính nào sau đây bao gồm tất cả tập tính còn lại?
A. Tập tính sinh sản. B. Tập tính ve vãn.
C. Tập tính làm tổ đẻ trứng D. Tập tính khoe mẽ.
Câu 10: Hiện tượng “đầu hóa” là một trong những chiều hướng của hệ thần kinh, nó có nghĩa:
A. Tập trung thành các tế bào thần kinh lên đầu, hình thành bộ não.
B. Phân hóa cơ thể thành ba phần: Đầu, mình và các chi.
C. Chỉ di chuyển cơ thể theo một hướng, về phía trước.
D. Tập trung các giác quan trên đầu.
Câu 11: Yếu tố quan trọng nhất chi phối quá trình tạo tinh trùng và trứng ở động vật có xương sống là:
A. Hệ thần kinh. B. Các yếu tố môi trường.
C. Sự xuất hiện cá thể khác giới. D. Hệ nội tiết.
Câu 12: Hạt phấn được hình thành từ:
A. Tế bào sinh dưỡng B. Ống phấn. C. Tế bào mẹ hạt phấn D. Tế bào phát sinh.
Câu 13: Loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Số nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ hạt phấn là:
A. 48 B. 36 C. 12 D. 24
Câu 14: Điểm chung của quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi là:
A. Giống nhau ở cả hai giai đoạn giảm phân và sau giảm phân.
B. Từ tế bào mẹ lưỡng bội (2n) qua giảm phân hình thành 4 tế bào đơn bội (n).
C. Cả 4 bào tử đều nguyên phân tạo giao tử.
D. Chỉ có một bào tử nguyên phân tạo giao tử.
 
S

silvery21

Câu 15: Yếu tố ít quan trong đối với cá hồi trong việc tìm đường di cư là:
A. Hướng dòng chảy B. Kích thích khứu giác
C. Thành phần hóa học của nước D. Vị trí của trăng sao
Câu 16: Thân của một số cây(cau, dừa) cao lớn được hình thành nhờ kiểu sinh trưởng:
A. Tầng phát sinh vỏ và phát sinh trụ. B. Sơ cấp
C. Thứ cấp D. Sơ cấp và thứ cấp
Câu 17: Hợp tử được hình thành khi:
A. Nhân của giao tử đực hòa nhập vào nhân của giao tử cái.
B. Giao tử đực hòa nhập vào giao tử cái.
C. Tinh trùng vừa chui vào trong trứng.
D. Tế bào chất của trứng và tinh trùng hào lẫn vào nhau.
Câu 18: Thuốc tránh thai chứa thành phần chủ yếu của progesteron, có tác dụng:
A. Kìm hãm sự phát triển của nang trứng. B. Duy trì sự tồn tại của thể vàng.
C. Ức chế vùng dưới đồi và tuyến yên. D. Ngăn không cho trứng chín và rụng.
Câu 19: Vai trò không phải của giberelin là:
A. Kích thích sự ra hoa B. Điều chỉnh sự đóng mở khí khổng
C. Kích thích sự nảy mần của hạt và củ D. Kích thích sự kéo dài của thân
Câu 20: Mỗi hạt thường có những bộ phận:
A. Vỏ hạt, phôi và phôi nhũ. B. Vỏ hạt, nhân hạt, mầm hạt.
C. Vỏ hạt và lõi hạt. D. Vỏ hạt, chồi, phôi nhũ.
Câu 21: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là phân bào nguyên nhiễm, ngoại trừ một kiểu:
A. Trinh sản. B. Phân mảnh. C. Nảy chồi. D. Phân đôi.
Câu 22: Cắt con sao biển thành hai phần, về sau chúng hình thành hai cơ thể mới. Hình thức này được gọi là:
A. Mọc chồi. B. Tái sinh. C. Phân mảnh. D. Phân đôi.
Câu 23: Sự hình thành cừu Đôli là kết quả của hình thức:
A. Nhân bản vô tính. B. Trinh sản. C. Sinh sản vô tính. D. Sinh sản hữu tính.
Câu 24: Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em là do chế độ ăn uống không đủ:
A. Chất bột B. Chất đạm C. Chất khoáng D. Chất béo.
Câu 25: Các loài động vật ở cạn không bao giờ:
A. Thụ tinh ngoài. B. Tự thụ tinh. C. Thụ tinh chéo. D. Thụ tinh trong.
Câu 26: Điều nào không đúng khi nới về bơm Na – K?
A. Có khả năng vận chuyển K+ từ ngoài vào trong đồng thời với sự vận chuyển Na+ từ trong ra ngoài màng tế bào.
B. Hoạt động liên tục cả khi hình thành điện động và điện nghỉ.
C. Đòi hỏi cung cấp năng lượng ATP.
D. Trong điện nghỉ thì chúng bơm K+ từ ngoài vào trong, còn khi tế bào bị khích thích thì chúng bơn Na+ từ trong ra ngoài.
Câu 27: Truyền máu là một dạng cấy ghép mô, và đó là:
A. Dị ghép. B. Cấy ghép hỗn hợp. C. Đồng ghép. D. Tự ghép.
Câu 28: Trong sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, cơ thể mới được mọc ra từ:
A. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, lá.
B. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, cành chiết.
C. Thân rễ, cành ghép, cành giâm, rễ củ, thân củ.
D. Thân bò, thân rễ, cành giâm, rễ củ, lá.
Câu 29: Nhóm động vật nào sau đây sinh trưởng phát triển qua biến thái hoàn toàn:
A. Cá, ếch nhái, chim. B. Tằm dâu, ong.
C. Bò sát, sâu bọ, chuột. D. Muỗi, châu chấu.
Câu 30: Trong quả số lượng hạt được quy định bởi:
A. Số nhụy trong hoa. B. Số đầu nhụy trong nhụy.
C. Số trứng trong noãn. D. Số phôi trong túi trứng.
Câu 31: Khi quả chín, các sắc tố sẽ biến đổi theo hướng:
A. Diệp lục giảm, caroten giảm, xantophin tăng.
B. Diệp lục giảm, caroten giảm, phicobilin tăng.
C. Diệp lục giảm, carotenoit giảm.
D. Diệp lục giảm, carotenoit tăng lên.
Câu 32: Trinh sản ở một số côn trùng rất giống với kiểu sinh sản nào của thực vật?
A. Sinh sản bằng hạt. B. Sinh sản sinh dưỡng.
C. Sinh sản bằng bào tử. D. Sinh sản bằng cách phân chia đơn giản.
Câu 33: Cơ quan chỉ huy về sự điều hòa sinh sản ở động vật là:
A. Tuyến giáp. B. Vùng dưới đồi. C. Tuyến yên. D. Tuyến sinh dục.


@Học sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào.
Giám thị không giải thích gì thêm.
 
D

doremon.

Câu 1: Động vật có khả năng cảm ứng đa dạng, nhanh chóng và chính xác hơn thực vật chủ yếu là do chúng có:
A. Nhiều loại hoocmôn. B. Tổ chức cơ thể phức tạp hơn
C. Hệ thần kinh D. Khả năng di chuyển
Câu 2: Mỗi mảnh vụn cơ thể mẹ có thể tái sinh thành một cơ thể hoàn chỉnh là kiểu sinh sản thường gặp ở:
A. Thằn lằn. B. Chân khớp. C. Bọt biển. D. Ruột khoang.( phân mảnh )
Câu 3: Trường hợp nào sau đây được gọi là sự sinh sản?
A. Một con rắn sinh ra có hai đầu.
B. Tế bào bạch cầu phân đôi tạo 2 tế bào mới giống hệt nó.
C. Hợp tử nguyên phân tạo thành phôi.
D. Tế bào hợp tử phân cắt tạo thành hai phôi riêng rẽ.
Câu 4: Kiểu sinh sản nào sau đây bao gồm các kiểu còn lại:
A. Sinh sản vô tính. B. Nảy chồi. C. Phân mảnh. D. Phân đôi.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là chiều hướng tiến hóa trong sự thu tinh ở động vật:
A. Từ thụ tinh ngoài tiến đến thụ tinh trong.
B. Từ thụ tinh đơn tiến đến thụ tinh kép.(tự thụ tinh --> thụ tinh chéo)
C. Từ thụ tinh cần nước tiến đến không cần nước.
D. Từ tự thụ tinh tiến đến thụ tinh chéo.
Câu 6: Tự thụ phấn là quá trình chuyển hạt phấn từ:
A. Hoa này sang đầu vòi nhụy hoa khác cùng loài.
B. Nhị hoa này sang nhụy hoa khác.
C. Nhị sang đầu nhụy của cùng một hoa.
D. Nhị sang đầu nhụy của cùng một hoa hoặc hoa khác trên cùng một cây.
Câu 7: Biện pháp hữu hiệu nhất để điều khiển tỉ lệ đực cái ở động vật là:
A. Tiêm hoocmon sinh dục cho động vật mang thai.
B. Tách riêng tinh trùng X và Y rồi cho thụ tinh nhân tạo.
C. Sử dụng thức ăn phù hợp.
D. Chọn thời điểm thích hợp để phối giống tự nhiên.
Câu 8: Tập tính đặc trưng nhất trong mùa sinh sản của cá là:
A. Chăm sóc con non. B. Làm tổ C. Di cư D. Lãnh thổ
Câu 9: Tập tính nào sau đây bao gồm tất cả tập tính còn lại?
A. Tập tính sinh sản. B. Tập tính ve vãn.
C. Tập tính làm tổ đẻ trứng D. Tập tính khoe mẽ.
Câu 10: Hiện tượng “đầu hóa” là một trong những chiều hướng của hệ thần kinh, nó có nghĩa:
A. Tập trung thành các tế bào thần kinh lên đầu, hình thành bộ não.
B. Phân hóa cơ thể thành ba phần: Đầu, mình và các chi.
C. Chỉ di chuyển cơ thể theo một hướng, về phía trước.
D. Tập trung các giác quan trên đầu.
Câu 11: Yếu tố quan trọng nhất chi phối quá trình tạo tinh trùng và trứng ở động vật có xương sống là:
A. Hệ thần kinh. B. Các yếu tố môi trường.
C. Sự xuất hiện cá thể khác giới. D. Hệ nội tiết.( bài 46 )
Câu 12: Hạt phấn được hình thành từ:
A. Tế bào sinh dưỡng B. Ống phấn. C. Tế bào mẹ hạt phấn D. Tế bào phát sinh.
Câu 13: Loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Số nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ hạt phấn là:
A. 48 B. 36 C. 12 D. 24( 1 hạt phấn có 1 Tb sinh sản (n) và 1 tb sinh dưỡng (n) ---> có NST 2n)
Câu 14: Điểm chung của quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi là:
A. Giống nhau ở cả hai giai đoạn giảm phân và sau giảm phân.
B. Từ tế bào mẹ lưỡng bội (2n) qua giảm phân hình thành 4 tế bào đơn bội (n).
C. Cả 4 bào tử đều nguyên phân tạo giao tử.
D. Chỉ có một bào tử nguyên phân tạo giao tử.

mấy cái câu hiển nhiên quá , tớ k biết giải thích thế nào cả .Thông cảm
 
D

doremon.

Câu 15: Yếu tố ít quan trong đối với cá hồi trong việc tìm đường di cư là:
A. Hướng dòng chảy B. Kích thích khứu giác
C. Thành phần hóa học của nước D. Vị trí của trăng sao
Câu 16: Thân của một số cây(cau, dừa) cao lớn được hình thành nhờ kiểu sinh trưởng:
A. Tầng phát sinh vỏ và phát sinh trụ. B. Sơ cấp
C. Thứ cấp D. Sơ cấp và thứ cấp
Câu 17: Hợp tử được hình thành khi:
A. Nhân của giao tử đực hòa nhập vào nhân của giao tử cái.
B. Giao tử đực hòa nhập vào giao tử cái.
C. Tinh trùng vừa chui vào trong trứng.
D. Tế bào chất của trứng và tinh trùng hào lẫn vào nhau.
Câu 18: Thuốc tránh thai chứa thành phần chủ yếu của progesteron, có tác dụng:
A. Kìm hãm sự phát triển của nang trứng. B. Duy trì sự tồn tại của thể vàng.
C. Ức chế vùng dưới đồi và tuyến yên. D. Ngăn không cho trứng chín và rụng.
Câu 19: Vai trò không phải của giberelin là:
A. Kích thích sự ra hoa B. Điều chỉnh sự đóng mở khí khổng
C. Kích thích sự nảy mần của hạt và củ D. Kích thích sự kéo dài của thân
Câu 20: Mỗi hạt thường có những bộ phận:
A. Vỏ hạt, phôi và phôi nhũ. B. Vỏ hạt, nhân hạt, mầm hạt.
C. Vỏ hạt và lõi hạt. D. Vỏ hạt, chồi, phôi nhũ.
Câu 21: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là phân bào nguyên nhiễm, ngoại trừ một kiểu:
A. Trinh sản. B. Phân mảnh. C. Nảy chồi. D. Phân đôi.
Câu 22: Cắt con sao biển thành hai phần, về sau chúng hình thành hai cơ thể mới. Hình thức này được gọi là:
A. Mọc chồi. B. Tái sinh. C. Phân mảnh. D. Phân đôi.
K phải phân mảnh và phân đoi là vì dựa theo kn
Câu 23: Sự hình thành cừu Đôli là kết quả của hình thức:
A. Nhân bản vô tính. B. Trinh sản. C. Sinh sản vô tính. D. Sinh sản hữu tính.
Câu 24: Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em là do chế độ ăn uống không đủ:
A. Chất bột B. Chất đạm C. Chất khoáng D. Chất béo.
Câu 25: Các loài động vật ở cạn không bao giờ:
A. Thụ tinh ngoài. B. Tự thụ tinh. C. Thụ tinh chéo. D. Thụ tinh trong.
Câu 26: Điều nào không đúng khi nới về bơm Na – K?
A. Có khả năng vận chuyển K+ từ ngoài vào trong đồng thời với sự vận chuyển Na+ từ trong ra ngoài màng tế bào.
B. Hoạt động liên tục cả khi hình thành điện động và điện nghỉ.
C. Đòi hỏi cung cấp năng lượng ATP.
D. Trong điện nghỉ thì chúng bơm K+ từ ngoài vào trong, còn khi tế bào bị khích thích thì chúng bơn Na+ từ trong ra ngoài.
Câu 27: Truyền máu là một dạng cấy ghép mô, và đó là:
A. Dị ghép. B. Cấy ghép hỗn hợp. C. Đồng ghép. D. Tự ghép.
Câu 28: Trong sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, cơ thể mới được mọc ra từ:
A. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, lá.
B. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, cành chiết.
C. Thân rễ, cành ghép, cành giâm, rễ củ, thân củ.
D. Thân bò, thân rễ, cành giâm, rễ củ, lá.
Câu 29: Nhóm động vật nào sau đây sinh trưởng phát triển qua biến thái hoàn toàn:
A. Cá, ếch nhái, chim. B. Tằm dâu, ong.
C. Bò sát, sâu bọ, chuột. D. Muỗi, châu chấu.
Câu 30: Trong quả số lượng hạt được quy định bởi:
A. Số nhụy trong hoa. B. Số đầu nhụy trong nhụy.
C. Số trứng trong noãn. D. Số phôi trong túi trứng.
Câu 31: Khi quả chín, các sắc tố sẽ biến đổi theo hướng:
A. Diệp lục giảm, caroten giảm, xantophin tăng.
B. Diệp lục giảm, caroten giảm, phicobilin tăng.
C. Diệp lục giảm, carotenoit giảm.
D. Diệp lục giảm, carotenoit tăng lên.
Câu 32: Trinh sản ở một số côn trùng rất giống với kiểu sinh sản nào của thực vật?
A. Sinh sản bằng hạt. B. Sinh sản sinh dưỡng.
C. Sinh sản bằng bào tử. D. Sinh sản bằng cách phân chia đơn giản.
Câu 33: Cơ quan chỉ huy về sự điều hòa sinh sản ở động vật là:
A. Tuyến giáp. B. Vùng dưới đồi. C. Tuyến yên. D. Tuyến sinh dục.


đề của trường bạn đay a`
 
D

doremon.

hem phai tớ cop trên mạng thui

mai tớ kiểm tra mừ

tối post tiếp nhá
Thì ra là bài trên mạng b-(
mai thi tốt tốt bài tiếp :p
Chúc thi tốt ;)
Câu 1 Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản
A sinh dư¬ỡng. B bào tử. C giản đơn. D hữu tính.
Câu 2 Quả đ¬ược hình thành từ
A bầu nhuỵ. B noãn không đ¬ược thụ tinh. C bầu nhị. D noãn đã đ¬ược thụ tinh.
Câu 3 Thụ phấn là quá trình
A hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng. B vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị.
C hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
D vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mầm trên đầu nhuỵ
Câu 4 Thụ tinh là quá trình
A hợp nhất hai giao tử đơn bội đực và cái. B hợp nhất con đực và con cái.
C hình thành giao tử đực và cái D giao hợp con đực và con cái.
Câu 5 Hạt đỗ thuộc loại
A hạt không nội nhũ. B quả giả. C hạt nội nhũ. D quả đơn tính.
Câu 6 Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A bằng giao tử cái. B chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
C có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. D không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
Câu 8 Hạt đư¬ợc hình thành từ
A bầu nhị. B hạt phấn. C bầu nhuỵ. D noãn đã đư¬ợc thụ tinh.
Câu 9 Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành, vì:
A. Dễ trồng và ít tốn công chăm sóc B. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch
C. Tránh sâu bệnh gây hại D. Ít tốn diện tích đất trồng
Câu 10 Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật
A bọt biển, ruột khoang. B ruột khoang, giun dẹp. C bọt biển, giun dẹp. D nguyên sinh.
Câu 11 Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến
A ống sinh tinh. B tuyến yên. C vùng d¬ưới đồi. D tế bào kẽ trong tinh hoàn.
Câu 12 Trong tổ ong, cá thể đơn bội(n) là
A ong thợ. B ong cái. C ong chúa. D ong đực.
Câu 13 Hệ thần kinh và các yếu tố môi tr¬ường ảnh h¬ưởng đến sự sản sinh tinh trùng và trứng thông qua hệ
A nội tiết. B sinh dục. C thần kinh. D tuần hoàn.
Câu 14 Không thuộc những đặc tr¬ưng của sinh sản hữu tính là
A tạo ra hậu thế luôn thích nghi với môi trư¬ờng sống ổn định.
B trong sinh sản hữu tính luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử).
C sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.
D luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen.
Câu 15 Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hoá hơn thụ tinh trong là:
A trứng thụ tinh không đ¬ược bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.
B số lư¬ợng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lư¬ợng con sinh ra nhiều.
C từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào m/tr¬ường nước.
D tỉ lệ trứng đ¬ược thụ tinh thấp.
Câu 16 Hình thức sinh sản l¬ưỡng tính th¬ường gặp
A giun đất. B chân khớp. C chân đốt. D sâu bọ.
Câu 17 Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật
A ruột khoang, giun dẹp. B bọt biển, ruột khoang. C nguyên sinh. D bọt biển, giun dẹp.
Câu 18 Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn
A ICSH B LH. C testostêrôn. D GnRH.
Câu 19 Trinh sản là hình thức sinh sản
A không cần có sự tham gia của giao tử đực. B sinh ra con cái không có khả năng sinh sản.
C xảy ra ở động vật bậc thấp. D chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái.
Câu 20. ở nữ giới, progesteron và ostrogen đ¬ược tiết ra từ
A thể vàng. B nang trứng. C vùng dư¬ới đồi. D tuyến yên.

nhờ bạn làm hộ luôn ( đằng nào cũng để luyện mai thi )
 
Last edited by a moderator:
S

silvery21

Câu 6: Tự thụ phấn là quá trình chuyển hạt phấn từ:
A. Hoa này sang đầu vòi nhụy hoa khác cùng loài.
B. Nhị hoa này sang nhụy hoa khác.
C. Nhị sang đầu nhụy của cùng một hoa
D. Nhị sang đầu nhụy của cùng một hoa hoặc hoa khác trên cùng một cây.

t nghĩ đ/a D chớ c .;))..koi lai xem d


mxanh t gthích thêm


Câu 1 Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản
A sinh dư¬ỡng. B bào tử. C giản đơn. D hữu tính.
Câu 2 Quả đ¬ược hình thành từ
A bầu nhuỵ. B noãn không đ¬ược thụ tinh. C bầu nhị. D noãn đã đ¬ược thụ tinh.

Quá trình hình thành quả:Bầu nhụy dày lên tạo thành các túi chứa hạt, bảo vệ hạt và giúp phát tán hạt.

Câu 3 Thụ phấn là quá trình
A hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng. B vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị.
C hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
D vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mầm trên đầu nhuỵCâu 4 Thụ tinh là quá trình
A hợp nhất hai giao tử đơn bội đực và cái. B hợp nhất con đực và con cái.
C hình thành giao tử đực và cái D giao hợp con đực và con cái.

Là sự hợp nhất nhân của giao tử đực với nhân của giao tử cái hình thành hợp tử. ==n t chọn A

Câu 5 Hạt đỗ thuộc loại
A hạt không nội nhũ. B quả giả. C hạt nội nhũ. D quả đơn tính.
Câu 6 Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A bằng giao tử cái. B chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
C có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. D không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
Câu 8 Hạt đư¬ợc hình thành từ
A bầu nhị. B hạt phấn. C bầu nhuỵ. D noãn đã đư¬ợc thụ tinh.
Câu 9 Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành, vì:
A. Dễ trồng và ít tốn công chăm sóc B. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch
C. Tránh sâu bệnh gây hại D. Ít tốn diện tích đất trồng
Câu 10 Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật
A bọt biển, ruột khoang. B ruột khoang, giun dẹp. C bọt biển, giun dẹp. D nguyên sinh.
Câu 11 Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến
A ống sinh tinh. B tuyến yên. C vùng d¬ưới đồi. D tế bào kẽ trong tinh hoàn.
Câu 12 Trong tổ ong, cá thể đơn bội(n) là
A ong thợ. B ong cái. C ong chúa. D ong đực.
Câu 13 Hệ thần kinh và các yếu tố môi tr¬ường ảnh h¬ưởng đến sự sản sinh tinh trùng và trứng thông qua hệ
A nội tiết. B sinh dục. C thần kinh. D tuần hoàn.
Câu 14 Không thuộc những đặc tr¬ưng của sinh sản hữu tính là
A tạo ra hậu thế luôn thích nghi với môi trư¬ờng sống ổn định.
B trong sinh sản hữu tính luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử).
C sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.
D luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen.
Câu 15 Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hoá hơn thụ tinh trong là:
A trứng thụ tinh không đ¬ược bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.
B số lư¬ợng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lư¬ợng con sinh ra nhiều.
C từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào m/tr¬ường nước.
D tỉ lệ trứng đ¬ược thụ tinh thấp.
Câu 16 Hình thức sinh sản l¬ưỡng tính th¬ường gặp
A giun đất. B chân khớp. C chân đốt. D sâu bọ.
Câu 17 Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật
A ruột khoang, giun dẹp. B bọt biển, ruột khoang. C nguyên sinh. D bọt biển, giun dẹp.
Câu 18 Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn
A ICSH B LH. C testostêrôn. D GnRH.

là FSH ....ko có đ.a sao

Câu 19 Trinh sản là hình thức sinh sản
A không cần có sự tham gia của giao tử đực. B sinh ra con cái không có khả năng sinh sản.
C xảy ra ở động vật bậc thấp. D chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái.
Câu 20. ở nữ giới, progesteron và ostrogen đ¬ược tiết ra từ
A thể vàng. B nang trứng. C vùng dư¬ới đồi. D tuyến yên.
 
Last edited by a moderator:
S

silvery21




Mỗi tiểu bào tử đơn bội tiến hành nguyên phân để hình thành
Câu trả lời của bạn:

A. giao tử đực.


B. tế bào sinh sản.


C. hạt phấn.



giải thích hộ t nhaz’

Ở thực vật, giao tử đực thụ tinh với trứng thực hiện bên trong của
Câu trả lời của bạn:

A. ống phấn.


B. bao phấn.


C. túi phôi.
 
S

silvery21

Câu 1: Cây nào sau đây có khả năng tạo ra những cơ thể mới từ một bộ phận của thân rễ:
a. Rau má b. Cỏ gấu
c. Cây thuốc bỏng d. Khoai tây
Câu 2: Cây nào sau đây có khả năng tạo ra những cơ thể mới từ một bộ phận của thân củ:
a. Chuối b. Khoai lang
c. Dâu tây d. Khoai tây
Câu 3: Ý nghĩa của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là
a. Tiết kiệm vật liệu di truyền
b. Hợp tử phát triển thành cây con có khả năng thích nghi cao
c. Tạo nên hai hợp tử cùng một lúc
d. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
Câu 5: Hạt nào sau đây không có nội nhũ
a. Đậu đen b. Lúa
c. Ngô d. Kê
Câu 6: Vào thời kỳ dậy thì, trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí do cơ thể tiết ra nhiều hoóc môn:
a. Sinh trưởng
b. Ơstrôgen (nữ) và testostêrôn (nam)
c. Tirôxin
d. Ơstrôgen (nam) và testostêrôn (nữ)
Câu 8: Phát biểu nào là sai khi nói về quá trình thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả
a. Thụ phấn là cơ sở cho thụ tinh
b. Thụ tinh là sự nảy mầm của hạt phấn
c. Thụ tinh là cơ sở cho sự kết hạt, tạo quả
d. Sau thụ tinh, hợp tử phát triển thành phôi
Câu 10: Tế bào mẹ của hạt phần có bộ NST là:
a. n b. 2n
c. 3n d. 4n
Câu 11: Trong xi náp hóa học, thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở:
a. Khe xi náp b. Màng trước xi náp
c. Màng sau xi náp d. Chùy xi náp
Câu 12: Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính:
a. Vị tha b. Thứ bậc
c. Sinh sản d. Lãnh thổ
Câu 13: Thụ tinh kép ở cây có hoa hạt kín là trường hợp nào sau đây?
a. Giao tử đực của hoa này thụ phấn cho noãn của hoa kia và ngược lại
b. Cả hai giao tử đực đều tham gia vào thụ tinh
c. Hình thành hạt phấn.
d. Hình thành túi phôi
Câu 14: Ở thực vật, hoóc môn nào được xem là hoóc môn của sự hoá già, có nhiều trong cơ quan đang ngủ nghỉ, cơ quan già, cơ quan sắp rụng
a. xitôkinin b. axit abxixíc
c. auxin d. gibêrelin
Câu 15: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
a. Cần một cá thể bố và một cá thể mẹ
b. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
c. Bằng giao tử
d. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 17: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính
a. toàn năng b. phân hoá
c. chuyên hoá d. cảm ứng
Câu 18: Cảm ứng ở động vật là khả năng của cơ thể:
a. Phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại phát triển
b. Phản ứng lại các kích thích của môi trường một cách gián tiếp
c. Phản ứng tức thời các kích thích của môi trường để tồn tại
d. Cảm nhận các kích thích của môi trường
Câu 19: Hệ thần kinh dạng ống gồm có:
a. Não bộ và dây thần kinh não
b. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên
c. Tủy sống và dây thần kinh tủy
d. Não bộ và tủy sống
Câu 20: Khi kích thích tại một điểm bất kỳ trên cơ thể giun đất thì:
a. Phần đuôi phản ứng b. Toàn thân phản ứng
c. Điểm đó phản ứng d. Phần đầu phản ứng
Câu 21: Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch phản ứng lại kích thích theo hình thức:
a. Co rút chất nguyên sinh b. Phản xạ có điều kiện
c. Phản xạ d. Tăng co thắt cơ thể
Câu 22: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi
a. Phía trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
b. Cả trong và ngoài màng tích điện dương
c. Cả trong và ngoài màng tích điện âm
d. Phía trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
Câu 23: Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi
a. Cổng K+ và Na+ cùng đóng
b. Cổng K+ mở, cổng Na+ đóng
c. Cổng K+ và Na+ cùng mở
d. Cổng K+ đóng và cổng Na+ mở
Câu 24: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn mất phân cực (khử cực)
a. Na+ đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào
b. K+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào
c. K+ đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào
d. Na+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào



B. PHẦN RIÊNG
PHẦN I: DÀNH CHO HỌC SINH HỌC SÁCH CHUẨN
Câu 25: Loại hoóc môn của buồng trứng Ơstrôgen không có vai trò nào sau đây:
a. Phát triển niêm mạc dạ con, núm vú, ống tuyến vú
b. Làm xuất hiện các đặc tính sinh dục thứ sinh
c. Tăng phát triển xương
d. Ức chế sự co bóp của dạ con
Câu 26: Cây nào là cây ngày dài
a. Cà chua, lạc, đậu
b. Thược dược, đậu tương, vừng, mía, cà phê
c. Thược dược, cà tím, thanh long, dâu tây
d. Hành, cà rốt, rau diếp, lúa mì, củ cải đường
Câu 27: Cá chình điện phát ra dòng điện có điện thế là bao nhiêu vôn
a. 200V b. 600V
c. 400V d. 500V
Câu 28: Sán lông có hình thức sinh sản vô tính nào sau đây
a. Phân đôi b. Nảy chồi
c. Phân mảnh d. Trinh sinh
Câu 29: Loại cá nào có hiện tượng sinh sản vô tính bằng hình thức trinh sinh
a. Cá tràu b. Cá diếc
c. Cá bống d. Cá trắm
Câu 30: Nhóm cây nào có hiện tượng thụ tinh kép trong quá trình thụ tinh
a. Ổi, mít, thông
b. Thông, đào, bưởi
c. Thông, lựu, cam
d. Ổi, xoài, mít
PHẦN II: DÀNH CHO HỌC SINH HỌC SÁCH NÂNG CAO
Câu 25: Những hoóc môn nào tác động kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng xảy ra trong 14 ngày đầu của chu kì kinh nguyệt người
a. Ơstrôgen và prôgesteron
b. LH và prôgesteron
c. FSH và prôgesteron
d. Ơstrôgen, FSH và LH
Câu 26: Khi nghiên cứu hệ thần kinh của động vật có vú, người ta thấy rằng tỉ lệ giữa khối lượng não và khối lượng cơ thể của các loài rất khác nhau. Em hãy cho biết tỷ lệ này ở cá voi là bao nhiêu?
a. 1/1000 b. 1/3000
c. 1/4000 d/ 1/2000
Câu 27: Ở vùng nhiệt đới, chu kì chín và rụng trứng của lợn là bao nhiêu ngày?
a. 5 ngày b. 21 ngày
c. 24 ngày d. 25 ngày
Câu 28: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xi náp, chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể ở màng sau làm cho màng sau:
a. Đảo cực b. Tái phân cực
c. Mất phân cực d. Đảo cực và tái phân cực
Câu 29: Vào mùa đông, các chồi, mầm chuyển sang trạng thái ngủ, nghỉ do:
a. Cây cần phải tiết kiệm năng lượng
b. Sự trao đổi chất diễn ra chậm và yếu
c. Thiếu ánh sáng, bộ lá rụng nhiều
d. Cây tăng cường tổng hợp hợp chất kìm hãm`sinh trưởng
Câu 30: Tại sao nói buồng trứng là tuyến pha
a. Vì nó vừa có chức năng ngoại tiết (tạo trứng), vừa có chức năng nội tiết (tạo hoóc môn)
b. Vì nó có chức năng sản xuất nhiều loại hoóc môn sinh dục
c. Vì nó chỉ hoạt động trong một giai đoạn ở nữ giới
d. Vì các hoóc môn tạo ra từ buồng trứng có tác dụng đối lập nhau
 
D

doremon.

mỗi tiểu bào tử đơn bội tiến hành nguyên phân để hình thành
câu trả lời của bạn:

a. Giao tử đực.


b. Tế bào sinh sản.


c. Hạt phấn.
1 tế bào mẹ (2n) qua 1 lần gp tạo ra 4 tế bào đơn bội (n) .mỗi tế bào đơn bội qua 1 lần np tạo ra 1 hạt phấn



giải thích hộ t nhaz’

ở thực vật, giao tử đực thụ tinh với trứng thực hiện bên trong của
câu trả lời của bạn:

a. ống phấn.


b. Bao phấn.


c. Túi phôi.
1 tế bào mẹ (2n) qua 1 lần gp tạo ra 4 tếbào đơn bội (n) , sau đó 3tế bào tiêu biến .một tế bào còn lại qua 3 lần np tạo ra 1 túi phôi

......................................................................
 
D

doremon.

Câu 1: Cây nào sau đây có khả năng tạo ra những cơ thể mới từ một bộ phận của thân rễ:
a. Rau má b. Cỏ gấu
c. Cây thuốc bỏng d. Khoai tây
Câu 2: Cây nào sau đây có khả năng tạo ra những cơ thể mới từ một bộ phận của thân củ:( câu này hơi điêu )
a. Chuối b. Khoai lang
c. Dâu tây d. Khoai tây
Câu 3: Ý nghĩa của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là
a. Tiết kiệm vật liệu di truyền
b. Hợp tử phát triển thành cây con có khả năng thích nghi cao
c. Tạo nên hai hợp tử cùng một lúc
d. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
Câu 5: Hạt nào sau đây không có nội nhũ
a. Đậu đen b. Lúa
c. Ngô d. Kê
Câu 6: Vào thời kỳ dậy thì, trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí do cơ thể tiết ra nhiều hoóc môn:
a. Sinh trưởng
b. Ơstrôgen (nữ) và testostêrôn (nam)
c. Tirôxin
d. Ơstrôgen (nam) và testostêrôn (nữ)
Câu 8: Phát biểu nào là sai khi nói về quá trình thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả
a. Thụ phấn là cơ sở cho thụ tinh
b. Thụ tinh là sự nảy mầm của hạt phấn
c. Thụ tinh là cơ sở cho sự kết hạt, tạo quả
d. Sau thụ tinh, hợp tử phát triển thành phôi
Câu 10: Tế bào mẹ của hạt phần có bộ NST là:
a. n b. 2n
c. 3n d. 4n
Câu 11: Trong xi náp hóa học, thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở:
a. Khe xi náp b. Màng trước xi náp
c. Màng sau xi náp d. Chùy xi náp
Câu 12: Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính:
a. Vị tha b. Thứ bậc
c. Sinh sản d. Lãnh thổ
Câu 13: Thụ tinh kép ở cây có hoa hạt kín là trường hợp nào sau đây?
a. Giao tử đực của hoa này thụ phấn cho noãn của hoa kia và ngược lại
b. Cả hai giao tử đực đều tham gia vào thụ tinh
c. Hình thành hạt phấn.
d. Hình thành túi phôi
Câu 14: Ở thực vật, hoóc môn nào được xem là hoóc môn của sự hoá già, có nhiều trong cơ quan đang ngủ nghỉ, cơ quan già, cơ quan sắp rụng
a. xitôkinin b. axit abxixíc
c. auxin d. gibêrelin
Câu 15: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
a. Cần một cá thể bố và một cá thể mẹ
b. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
c. Bằng giao tử
d. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 17: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính
a. toàn năng b. phân hoá
c. chuyên hoá d. cảm ứng
Câu 18: Cảm ứng ở động vật là khả năng của cơ thể:
a. Phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại phát triển
b. Phản ứng lại các kích thích của môi trường một cách gián tiếp
c. Phản ứng tức thời các kích thích của môi trường để tồn tại
d. Cảm nhận các kích thích của môi trường
Câu 19: Hệ thần kinh dạng ống gồm có:
a. Não bộ và dây thần kinh não
b. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên
c. Tủy sống và dây thần kinh tủy
d. Não bộ và tủy sống
Câu 20: Khi kích thích tại một điểm bất kỳ trên cơ thể giun đất thì:
a. Phần đuôi phản ứng b. Toàn thân phản ứng
c. Điểm đó phản ứng d. Phần đầu phản ứng
Câu 21: Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch phản ứng lại kích thích theo hình thức:
a. Co rút chất nguyên sinh b. Phản xạ có điều kiện
c. Phản xạ d. Tăng co thắt cơ thể
Câu 22: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi
a. Phía trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
b. Cả trong và ngoài màng tích điện dương
c. Cả trong và ngoài màng tích điện âm
d. Phía trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
Câu 23: Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi
a. Cổng K+ và Na+ cùng đóng
b. Cổng K+ mở, cổng Na+ đóng
c. Cổng K+ và Na+ cùng mở
d. Cổng K+ đóng và cổng Na+ mở
Câu 24: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn mất phân cực (khử cực)
a. Na+ đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào
b. K+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào
c. K+ đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào
d. Na+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào



PHẦN II: DÀNH CHO HỌC SINH HỌC SÁCH NÂNG CAO
Câu 25: Những hoóc môn nào tác động kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng xảy ra trong 14 ngày đầu của chu kì kinh nguyệt người
a. Ơstrôgen và prôgesteron
b. LH và prôgesteron
c. FSH và prôgesteron
d. Ơstrôgen, FSH và LH
Câu 26: Khi nghiên cứu hệ thần kinh của động vật có vú, người ta thấy rằng tỉ lệ giữa khối lượng não và khối lượng cơ thể của các loài rất khác nhau. Em hãy cho biết tỷ lệ này ở cá voi là bao nhiêu?
a. 1/1000 b. 1/3000
c. 1/4000 d/ 1/2000
Câu 27: Ở vùng nhiệt đới, chu kì chín và rụng trứng của lợn là bao nhiêu ngày?
a. 5 ngày b. 21 ngày
c. 24 ngày d. 25 ngày
Câu 28: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xi náp, chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể ở màng sau làm cho màng sau:
a. Đảo cực b. Tái phân cực
c. Mất phân cực d. Đảo cực và tái phân cực
Câu 29: Vào mùa đông, các chồi, mầm chuyển sang trạng thái ngủ, nghỉ do:
a. Cây cần phải tiết kiệm năng lượng
b. Sự trao đổi chất diễn ra chậm và yếu
c. Thiếu ánh sáng, bộ lá rụng nhiều
d. Cây tăng cường tổng hợp hợp chất kìm hãm`sinh trưởng
Câu 30: Tại sao nói buồng trứng là tuyến pha
a. Vì nó vừa có chức năng ngoại tiết (tạo trứng), vừa có chức năng nội tiết (tạo hoóc môn)
b. Vì nó có chức năng sản xuất nhiều loại hoóc môn sinh dục
c. Vì nó chỉ hoạt động trong một giai đoạn ở nữ giới
d. Vì các hoóc môn tạo ra từ buồng trứng có tác dụng đối lập nha
 
S

silvery21

sửa + góp ý mxanh


Câu 1: Cây nào sau đây có khả năng tạo ra những cơ thể mới từ một bộ phận của thân rễ:
a. Rau má b. Cỏ gấu
c. Cây thuốc bỏng d. Khoai tây

==đ/a thầy t là b. Cỏ gấu
Câu 2: Cây nào sau đây có khả năng tạo ra những cơ thể mới từ một bộ phận của thân củ:( câu này hơi điêu )
a. Chuối b. Khoai lang
c. Dâu tây d. Khoai tây

chọn thì đ/a D
Câu 3: Ý nghĩa của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là
a. Tiết kiệm vật liệu di truyền
b. Hợp tử phát triển thành cây con có khả năng thích nghi cao
c. Tạo nên hai hợp tử cùng một lúc
d. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới

đ/a D nhé
d. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
Câu 5: Hạt nào sau đây không có nội nhũ
a. Đậu đen b. Lúa
c. Ngô d. Kê

a. Đậu đen ..như câu 5 bên trên of bạn đó


Câu 6: Vào thời kỳ dậy thì, trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí do cơ thể tiết ra nhiều hoóc môn:
a. Sinh trưởng
b. Ơstrôgen (nữ) và testostêrôn (nam)
c. Tirôxin
d. Ơstrôgen (nam) và testostêrôn (nữ)
Câu 8: Phát biểu nào là sai khi nói về quá trình thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả
a. Thụ phấn là cơ sở cho thụ tinh
b. Thụ tinh là sự nảy mầm của hạt phấn
c. Thụ tinh là cơ sở cho sự kết hạt, tạo quả
d. Sau thụ tinh, hợp tử phát triển thành phôi

theo t hỉu thì là B mà ..cũng băn khoăn
Câu 10: Tế bào mẹ của hạt phần có bộ NST là:
a. n b. 2n
c. 3n d. 4n
Câu 11: Trong xi náp hóa học, thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở:
a. Khe xi náp b. Màng trước xi náp
c. Màng sau xi náp d. Chùy xi náp

cái này thì bạn sai rồi C Màng sau xi náp

Câu 12: Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính:
a. Vị tha b. Thứ bậc
c. Sinh sản d. Lãnh thổ
Câu 13: Thụ tinh kép ở cây có hoa hạt kín là trường hợp nào sau đây?
a. Giao tử đực của hoa này thụ phấn cho noãn của hoa kia và ngược lại
b. Cả hai giao tử đực đều tham gia vào thụ tinh
c. Hình thành hạt phấn.
d. Hình thành túi phôi
Câu 14: Ở thực vật, hoóc môn nào được xem là hoóc môn của sự hoá già, có nhiều trong cơ quan đang ngủ nghỉ, cơ quan già, cơ quan sắp rụng
a. xitôkinin b. axit abxixíc........t chọn
c. auxin d. gibêrelin
Câu 15: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
a. Cần một cá thể bố và một cá thể mẹ
b. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
c. Bằng giao tử
d. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 17: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính
a. toàn năng b. phân hoá
c. chuyên hoá d. cảm ứng
Câu 18: Cảm ứng ở động vật là khả năng của cơ thể:
a. Phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại phát triển
b. Phản ứng lại các kích thích của môi trường một cách gián tiếp
c. Phản ứng tức thời các kích thích của môi trường để tồn tại
d. Cảm nhận các kích thích của môi trường
Câu 19: Hệ thần kinh dạng ống gồm có:
a. Não bộ và dây thần kinh não
b. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên-------vì Não bộ và dây thần kinh não thuộc Thần kinh trung ương
c. Tủy sống và dây thần kinh tủy
d. Não bộ và tủy sống
Câu 20: Khi kích thích tại một điểm bất kỳ trên cơ thể giun đất thì:
a. Phần đuôi phản ứng b. Toàn thân phản ứng
c. Điểm đó phản ứng............ko chắc

d. Phần đầu phản ứng
Câu 21: Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch phản ứng lại kích thích theo hình thức:
a. Co rút chất nguyên sinh b. Phản xạ có điều kiện
c. Phản xạ d. Tăng co thắt cơ thể
Câu 22: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi
a. Phía trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
b. Cả trong và ngoài màng tích điện dương
c. Cả trong và ngoài màng tích điện âm
d. Phía trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
Câu 23: Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi
a. Cổng K+ và Na+ cùng đóng
b. Cổng K+ mở, cổng Na+ đóng
c. Cổng K+ và Na+ cùng mở
d. Cổng K+ đóng và cổng Na+ mở
Câu 24: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn mất phân cực (khử cực)
a. Na+ đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào
b. K+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào
c. K+ đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào.....t chắc câu này
d. Na+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào



PHẦN II: DÀNH CHO HỌC SINH HỌC SÁCH NÂNG CAO
Câu 25: Những hoóc môn nào tác động kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng xảy ra trong 14 ngày đầu của chu kì kinh nguyệt người
a. Ơstrôgen và prôgesteron
b. LH và prôgesteron
c. FSH và prôgesteron
d. Ơstrôgen, FSH và LH..gđoạn đầu mà c
Câu 26: Khi nghiên cứu hệ thần kinh của động vật có vú, người ta thấy rằng tỉ lệ giữa khối lượng não và khối lượng cơ thể của các loài rất khác nhau. Em hãy cho biết tỷ lệ này ở cá voi là bao nhiêu?
a. 1/1000 b. 1/3000
c. 1/4000 d/ 1/2000

khó
Câu 27: Ở vùng nhiệt đới, chu kì chín và rụng trứng của lợn là bao nhiêu ngày?
a. 5 ngày b. 21 ngày
c. 24 ngày d. 25 ngày
Câu 28: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xi náp, chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể ở màng sau làm cho màng sau:
a. Đảo cực b. Tái phân cực
c. Mất phân cực d. Đảo cực và tái phân cực
Câu 29: Vào mùa đông, các chồi, mầm chuyển sang trạng thái ngủ, nghỉ do:
a. Cây cần phải tiết kiệm năng lượng
b. Sự trao đổi chất diễn ra chậm và yếu
c. Thiếu ánh sáng, bộ lá rụng nhiều
d. Cây tăng cường tổng hợp hợp chất kìm hãm`sinh trưởng
Câu 30: Tại sao nói buồng trứng là tuyến pha
a. Vì nó vừa có chức năng ngoại tiết (tạo trứng), vừa có chức năng nội tiết (tạo hoóc môn)
b. Vì nó có chức năng sản xuất nhiều loại hoóc môn sinh dục
c. Vì nó chỉ hoạt động trong một giai đoạn ở nữ giới
d. Vì các hoóc môn tạo ra từ buồng trứng có tác dụng đối lập nha



oai` ....................thế này thi`
 
Top Bottom