

Câu 391 Các cây ngày ngày là:
a/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
b/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
c/ Thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương.
d/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đương
Câu 394 Các cây trung tính là cây;
a/ Thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương.
b/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
c/ Cà chua, l ạc, đậu, ngô, hướng dương.
d/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
Câu 401 Tuổi của cây 1 năm được tính theo:
a/ Số lóng.
b/ Số lá.
c/ Số chồi nách.
d/ Số cành.
Câu 403 Cây trung tính là:
a/ Cây ra hoa ngày dài vào mùa mưa và ngày ngàn vào mùa khô.
b/ Cây ra hoa cả ngày dài và ngày ngắn.
c/ Cây ra hoa ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
d/ Cây ra hoa ngày ngắn vào mùa lạnh và ngày dài vào mùa nóng.
Câu 404 Các cây ngày dài là các cây:
a/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
b/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
c/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
d/ Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.
a/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
b/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
c/ Thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương.
d/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đương
Câu 394 Các cây trung tính là cây;
a/ Thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương.
b/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
c/ Cà chua, l ạc, đậu, ngô, hướng dương.
d/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
Câu 401 Tuổi của cây 1 năm được tính theo:
a/ Số lóng.
b/ Số lá.
c/ Số chồi nách.
d/ Số cành.
Câu 403 Cây trung tính là:
a/ Cây ra hoa ngày dài vào mùa mưa và ngày ngàn vào mùa khô.
b/ Cây ra hoa cả ngày dài và ngày ngắn.
c/ Cây ra hoa ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
d/ Cây ra hoa ngày ngắn vào mùa lạnh và ngày dài vào mùa nóng.
Câu 404 Các cây ngày dài là các cây:
a/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
b/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
c/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
d/ Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.