[Sinh 10] Bài tập về ADN.

B

bangthuong27

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1 gen có chiều dài = 5100 Angxtorong, có số lượng Nu loại bổ sung với G = 900 Nu. Trên mạch 1 của gen có A1 = 200 Nu, X1 = 150 Nu
a. Tính số lượng Nu từng loại trên mỗi mạch
b. Tính số liên kết hidro và số chu kỳ xoắn?
Bạn giải giúp mình bài này nhé. Nếu được thì bạn viết hộ mình công thức, phương pháp giải chung cho mấy bài Sinh này nhé. Tks!!

Tiêu đề: [Sinh 10] + nội dung.
Sasani
 
Last edited by a moderator:
S

sasani

1 gen có chiều dài = 5100 Angstrong, có số lượng Nu loại bổ sung với G = 900 Nu. Trên mạch 1 của gen có A1 = 200 Nu, X1 = 150 Nu
a. Tính số lượng Nu từng loại trên mỗi mạch
b. Tính số liên kết hidro và số chu kỳ xoắn?


Có L= 5100 $\Angstrong$ => N= 5100x2:3.4 = ?? (tính đi bạn)

Áp dụng: N = 2A + 2G => A vì đề cho G = X = 900.
=> Số liên kết H.

Áp dụng nguyên tắc bổ sung có:
$A = A_1 + A_2 = T_1 + T_2 = T$

$G = G_1 + G_2 = X_1 + X_2 = X$

Bạn tự tính toán thay số liệu.
 
F

familyprincess

Chiều dài một phân tử mARN la 0,51 micromet, có A=2U=3G=4X, gen tổng hợp phân tử mARN trên nhân đôi một số lần liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 16 200 nu loại A. Sau đó các gen con được sinh ra đều sao mã 3 lần để tổng hợp các phân tử mARN, hãy tính:
a. số lượng từng loại ribonu của phân tử mARN?
b. sồ lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen va của cả gen?
c. số lần tự nhân đôi của gen?
d. số ribonu môi trường nội bào cung cấp cho quá trình sao mã?
 
F

familyprincess

Chiều dài một phân tử mARN la 0,51 micromet, có A=2U=3G=4X, gen tổng hợp phân tử mARN trên nhân đôi một số lần liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 16 200 nu loại A. Sau đó các gen con được sinh ra đều sao mã 3 lần để tổng hợp các phân tử mARN, hãy tính:
a. số lượng từng loại ribonu của phân tử mARN?
b. sồ lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen va của cả gen?
c. số lần tự nhân đôi của gen?
d. số ribonu môi trường nội bào cung cấp cho quá trình sao mã?
 
C

connhikhuc

sau đây là bài của familyprincess:

Ta có L = [TEX]0,51 um[/TEX]

\Rightarrow [TEX] Nr = 0,51.10^4.3,4 = 1500[/TEX]

\Rightarrow [TEX]Ar+Ur+Xr+Gr = 1500[/TEX]

Từ tỉ lệ [TEX]Ar = 2Ur=3Gr=4Xr[/TEX] thay vào trên ta được;

[TEX]4Xr + 2Xr+\frac{4}{3}Xr + Xr = 1500[/TEX] \Rightarrow Xr = 180

a) \Rightarrow số Ribonu từng loại:

Ar = 720
Ur = 360
Gr = 240
Xr = 180

b) không biết mạch nào làm khuôn nên anh cứ lấy mạch một nhé :D, ta có

*) số Nu mỗi mạch của gen:

A1 = T2 = Ur = 360
T1 = A2 = Ar = 720
G1 = X2 = Xr = 180
X1 = G2 = Gr = 240

*) số Nu từng loại của gen:

A=T = A1+A2 = 720+360 = 1080
G=X = G1+G2 = 180+240 = 420

c) số Nu loại A mt nội bào cung cấp cho gen là 16200

\Rightarrow [TEX]N[/TEX]A.[TEX](2^k-1)=16200[/TEX]

\Rightarrow [TEX]1080.(2^k-1) = 16200[/TEX] \Rightarrow [TEX]2^k = 16[/TEX]

\Rightarrow [TEX]k = 4[/TEX](lần)

d) số TB con tạo ra là [TEX]2^k = 2^4 = 16[/TEX](TB)

mỗi gen con sao mã 3 lần \Rightarrow số phân tử mARN tạo ra là [TEX]16.3 = 48[/TEX]

\Rightarrow Số Ribonu môi trường nội bào cung cấp cho sao mã là : [TEX]Nr(mt) = Nr.48 = 1500.48 = 72000[/TEX](Rbonu)
 
Last edited by a moderator:
L

loverain_1005

cho mình hỏi:
1. sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào ?
a. màng trong lục lạp ; b. các túi tilacoit
c. chất nền ; d. màng ngoài lục lạp
2. loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là :
a. mARN ; b. ADN ; c. rARN ; d. tARN
3.đơn vị tổ chức cở sở của mọi sinh vật là :
a. cơ quan ; b. tế bào ; c. các đại phân tử ; d. mô
4.các đặc điểm cơ bản của cơ thể sinh vật được quy định bởi :
a. ADN ; b. tế bào chất ; c. ARN ; d. các bào quan
5.trong cơ thể người, tế bào có nhiều lizoxom nhất là tế bào :
a. hồng cầu ; b. bạch cầu ; c. cơ ; d. thần kinh
6.nồng độ các chất tan trong 1 tế bào hồng cầu khoảng 2%. đường saccrarozo ko thể đi qua màng. nhưng nước và ure thì qua được. thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều lần khi ngập trong dung dịch
a. saccrarozo nhược trương ; b. ure nhược trương
c. saccrarozo ưu trương ; d. ure ưu trương
 
L

loverain_1005

cho mình hỏi:
1. sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào ?
a. màng trong lục lạp ; b. các túi tilacoit
c. chất nền ; d. màng ngoài lục lạp
2. loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là :
a. mARN ; b. ADN ; c. rARN ; d. tARN
3.đơn vị tổ chức cở sở của mọi sinh vật là :
a. cơ quan ; b. tế bào ; c. các đại phân tử ; d. mô
4.các đặc điểm cơ bản của cơ thể sinh vật được quy định bởi :
a. ADN ; b. tế bào chất ; c. ARN ; d. các bào quan
5.trong cơ thể người, tế bào có nhiều lizoxom nhất là tế bào :
a. hồng cầu ; b. bạch cầu ; c. cơ ; d. thần kinh
6.nồng độ các chất tan trong 1 tế bào hồng cầu khoảng 2%. đường saccrarozo ko thể đi qua màng. nhưng nước và ure thì qua được. thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều lần khi ngập trong dung dịch
a. saccrarozo nhược trương ; b. ure nhược trương
c. saccrarozo ưu trương ; d. ure ưu trương
 
F

familyprincess

một gen có 150 chu kì xoắn, có số nu của loại không bổ sung với A là 20% tổng số nu của gen
a. tính số lượng và % từng loại nu của gen?
b. gen trên nhân đôi một số lầ liên tiếp môi trường nội bào cung cấp 74400(nu). hãy xác định số lần tự nhân đôi của gen
c. gen trên sao mã nên một phân tử ARN. tính số rN của ARN
d. tính số liên kết H của gen
e. mARN cho riboxom trượt qua để tạo nên phân tử protein. tính số axit amin của phân tử protein
 
F

familyprincess

một gen có 150 chu kì xoắn, có số nu của loại không bổ sung với A là 20% tổng số nu của gen
a. tính số lượng và % từng loại nu của gen?
b. gen trên nhân đôi một số lầ liên tiếp môi trường nội bào cung cấp 74400(nu). hãy xác định số lần tự nhân đôi của gen
c. gen trên sao mã nên một phân tử ARN. tính số rN của ARN
d. tính số liên kết H của gen
e. mARN cho riboxom trượt qua để tạo nên phân tử protein. tính số axit amin của phân tử protein
 
F

familyprincess

bài tập về đột biến gen

bài 1. gen B có khối lượng là 720 000 đvC, có 3120 liên kết H
a. tính số nu mỗi loại của gen B
b. gen B bị đột biến thành gen b nhưng chiều dài 2 gen bằng nhau, gen b kém gen B một liên kết H. Xác định dạng đột biến gen. tính số nu mỗi loại của gen đột biến?
:rolleyes:
bài 2. gen D có chiều dài 0.51 micromet, nu loại A=20% tổng số nu. gen D bị đột biến thành gen d có khối lượng là 900 600 đvC và có 3903 liên kết H
a. nhận dạng đột biến gen?
b. tính số nu mỗi loại của gen đột biến
:confused:
bài 3. gen A dài 0,306 micromet, nu loại A=2/3 G. Gen A bị đột biến thành gen a có khối lượng 540 600 đvC, liên kết 2342
a. tính số nu mỗi loại va khối lượng phân tử của gen A?
b. nhận dạng đột biến gen, tính số nu mỗi loại của gen a
c. khi gen a tự nhân đôi 3 lần có bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nu được tạo thành?
=P~
 
Last edited by a moderator:
F

familyprincess

bài tập về đột biến gen

bài 1. gen B có khối lượng là 720 000 đvC, có 3120 liên kết H
a. tính số nu mỗi loại của gen B
b. gen B bị đột biến thành gen b nhưng chiều dài 2 gen bằng nhau, gen b kém gen B một liên kết H. Xác định dạng đột biến gen. tính số nu mỗi loại của gen đột biến?
:rolleyes::rolleyes::rolleyes::rolleyes::rolleyes::rolleyes:

bài 2. gen D có chiều dài 0.51 micromet, nu loại A=20% tổng số nu. gen D bị đột biến thành gen d có khối lượng là 900 600 đvC và có 3903 liên kết H
a. nhận dạng đột biến gen?
b. tính số nu mỗi loại của gen đột biến
:confused::confused::confused::confused::confused:

bài 3. gen A dài 0,306 micromet, nu loại A=2/3 G. Gen A bị đột biến thành gen a có khối lượng 540 600 đvC, liên kết 2342
a. tính số nu mỗi loại va khối lượng phân tử của gen A?
b. nhận dạng đột biến gen, tính số nu mỗi loại của gen a
c. khi gen a tự nhân đôi 3 lần có bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nu được tạo thành?
=P~=P~=P~=P~=P~=P~=P~=P~=P~=P~=P~=P~
 
Last edited by a moderator:
I

iwill

Một đoạn ngắn của phân tử ADN dài 5100A co hiệu số giữa A và G là 20%.
a. Tính số lượng nu mỗi loại
b. Tính khối lượng , số liên kết hidro, số liên kết hoá trị
 
Top Bottom