Sinh [Sinh 10] Bài tập phiên mã, dịch mã

BTS A.R.M.Y

Học sinh
Thành viên
7 Tháng năm 2017
13
23
31
23
Đồng Xoài- Bình Phước
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Gen 1 dài 2550 angstron. Gen 2 nhiều hơn gen 1 là 2175 lk H.
- Khi gen 1 phiêm mã 2 lần đã hình thành 1200 lk photphodieste giữa axit và đường đối với hai loại nu là A và X, phân tử mARN được tạo thành ko tận cùng bằng hai loại nu nói trên.
- Quá trình phiên mã của gen 2 cần đc mtcc 3000 nu thuộc các loại.
- Phân tử mARN do gen 1 tổng hợp có G=[tex]\frac{1}{2}[/tex]U và hiệu số X - A=G.
a, Xác định số nu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình phiên mã của gen 1.
 

toilatot

Banned
Banned
Thành viên
1 Tháng ba 2017
3,368
2,140
524
Hà Nam
THPT Trần Hưng Đạo -Nam Định
Bổ sung công thức nha mem!
1. Tính chiều dài gen: lgen = 3.4.N/2
2. N = 2l/3,4= A+T+G+X = 2A + 2G
3. A=T; G=X. => A+G = T+X
4. %A=%T; %G=%X. => %A+%G = %T+%X=50%.
5. Số chu kì xoắn: (C) = N/20
6. Số bộ ba mã hóa =N/6
6.Tính số axit amin:
6.1. Số axitamin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp (gen phiên mã 1 lần, 1 ribôxôm trượtt qua không lặp lại:) : N/6 - 1
6.2. Số axitamin môi trường cung cấp trong dịch mã khi gen phiên mã 1 lần, 1 ribôxôm trượt qua không lặp lại:
N/6-2
6.3. Gen phiên mã k lần. Trên mỗi phân tử mARN tham gia dịch mã có n Ribôxômcùng trượt qua m lần. Số axit amin môi trường cung cấp là: k. n. (m+1)(N- 1)
6.4. Gen phiên mã k lần. Trên mỗi phân tử mARN tham gia dịch mã có n Ribôxômcùng trượt qua, lặp lại m lần. Số axit amin môi trường cung cấp là:
7. Số Liên kết hiđrô của gen: H = 2A + 3G ( lk)
8. Khối lượng phân tử ADN (gen): MAD N = N . 300 ( đvC).
9. Số liên kết phôtphođieste
9.1. Số liên kết phôtphođieste trên một mạch = số liên kết phôtphođieste trên ARN = N -1.
9.2. Số liên kết phôtphođieste trên cả phân tử ADN = 2N - 2.
10. Số gen con được tạo ra sau k lần tái bản: 2k.
11. Số gen con có 2 mạch hoàn toàn mới được tạo ra sau k lần tái bản: 2k - 2.
12. Số nuclêôtit trong các gen con khi gen tái bản k lần: N. 2k
13. Số nuclêôtit môi trường cung cấp khi gen tái bản k lần: N. (2k-1)
14. Số nuclêôtit trên các phân tử mARN khi gen phiên mã k lần: k.N/2
15. Số liên kết peptit trên chuỗi pôlipeptit = số axitamin trong phân tử prôtêin -1
16. Số nu từng loại từng mạch và cả gen:
A1 = T2 %A1 = % T2
=> A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
T1 = A2 % T1 = % A2
=> G=X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2
G1 = X2 % G1 = % X2
X1 = G2 % X1 = % G2
17. Phiên mã: (Đơn phân của ARN là rNu)
- Gọi số nu từng loại của ARN là rA, rU, rX, rG thì
- Theo NTBS:
rA = Tmạch gốc. % rA = % Tmạch gốc
rU = Amạch gốc. % rU = % Amạch gốc.
rX = Gmạch gốc % rX = % Gmạch gốc
rG = Xmạch gốc % rG = % Xmạch gốc
Vì Amạch gốc + Tmạch gốc = Agen = Tgen
=> rA + rU = Agen = Tgen
rG + rX = Ggen = Tgen
18. Khối lượng ARN: Ngen/2. 300ĐVC
19. Số Lk hiđrô bị phá hủy: Hphá hủy = Hgen. (2k – 1).
20. Số LK hiđrô hình thành: Hht = H. 2k
21. Số liên kết peptit được hình thành khi các axit amin liên kết nhau = số phân tử H2O = số a

nguồn gôle
mình chưa học phhaanf saomax sory nhà mình có công thức .
 

yuper

Cựu Mod Sinh
Thành viên
TV BQT quản lý tốt nhất 2016
TV ấn tượng nhất 2017
19 Tháng bảy 2011
2,687
1,924
539
Bổ sung công thức nha mem!
1. Tính chiều dài gen: lgen = 3.4.N/2
2. N = 2l/3,4= A+T+G+X = 2A + 2G
3. A=T; G=X. => A+G = T+X
4. %A=%T; %G=%X. => %A+%G = %T+%X=50%.
5. Số chu kì xoắn: (C) = N/20
6. Số bộ ba mã hóa =N/6
6.Tính số axit amin:
6.1. Số axitamin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp (gen phiên mã 1 lần, 1 ribôxôm trượtt qua không lặp lại:) : N/6 - 1
6.2. Số axitamin môi trường cung cấp trong dịch mã khi gen phiên mã 1 lần, 1 ribôxôm trượt qua không lặp lại:
N/6-2
6.3. Gen phiên mã k lần. Trên mỗi phân tử mARN tham gia dịch mã có n Ribôxômcùng trượt qua m lần. Số axit amin môi trường cung cấp là: k. n. (m+1)(N- 1)
6.4. Gen phiên mã k lần. Trên mỗi phân tử mARN tham gia dịch mã có n Ribôxômcùng trượt qua, lặp lại m lần. Số axit amin môi trường cung cấp là:
7. Số Liên kết hiđrô của gen: H = 2A + 3G ( lk)
8. Khối lượng phân tử ADN (gen): MAD N = N . 300 ( đvC).
9. Số liên kết phôtphođieste
9.1. Số liên kết phôtphođieste trên một mạch = số liên kết phôtphođieste trên ARN = N -1.
9.2. Số liên kết phôtphođieste trên cả phân tử ADN = 2N - 2.
10. Số gen con được tạo ra sau k lần tái bản: 2k.
11. Số gen con có 2 mạch hoàn toàn mới được tạo ra sau k lần tái bản: 2k - 2.
12. Số nuclêôtit trong các gen con khi gen tái bản k lần: N. 2k
13. Số nuclêôtit môi trường cung cấp khi gen tái bản k lần: N. (2k-1)
14. Số nuclêôtit trên các phân tử mARN khi gen phiên mã k lần: k.N/2
15. Số liên kết peptit trên chuỗi pôlipeptit = số axitamin trong phân tử prôtêin -1
16. Số nu từng loại từng mạch và cả gen:
A1 = T2 %A1 = % T2
=> A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
T1 = A2 % T1 = % A2
=> G=X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2
G1 = X2 % G1 = % X2
X1 = G2 % X1 = % G2
17. Phiên mã: (Đơn phân của ARN là rNu)
- Gọi số nu từng loại của ARN là rA, rU, rX, rG thì
- Theo NTBS:
rA = Tmạch gốc. % rA = % Tmạch gốc
rU = Amạch gốc. % rU = % Amạch gốc.
rX = Gmạch gốc % rX = % Gmạch gốc
rG = Xmạch gốc % rG = % Xmạch gốc
Vì Amạch gốc + Tmạch gốc = Agen = Tgen
=> rA + rU = Agen = Tgen
rG + rX = Ggen = Tgen
18. Khối lượng ARN: Ngen/2. 300ĐVC
19. Số Lk hiđrô bị phá hủy: Hphá hủy = Hgen. (2k – 1).
20. Số LK hiđrô hình thành: Hht = H. 2k
21. Số liên kết peptit được hình thành khi các axit amin liên kết nhau = số phân tử H2O = số a

nguồn gôle
mình chưa học phhaanf saomax sory nhà mình có công thức .
Bạn ơi mình góp ý mỏng tí nhé, bạn ấy hỏi bài mà bạn vứt một đốngcông thức đẻ làm gì, vấn đề ở đây là bạn ấy chưa biết áp dụng công thức như thế nào cho hợp lý, hay có vấn đề chưa thể giải quyết được

Còn công thức thì trong 4rum mình cũng đã có vài topic rồi, bạn đăng lại là ko cần thiết, hoặc gõ gu gồ là ra 1 dống trang web rồi
 
  • Like
Reactions: Shmily Karry's

Oahahaha

Cựu Mod Sinh học
Thành viên
11 Tháng năm 2017
1,030
1,449
239
24
Gen 1 dài 2550 angstron. Gen 2 nhiều hơn gen 1 là 2175 lk H.
- Khi gen 1 phiêm mã 2 lần đã hình thành 1200 lk photphodieste giữa axit và đường đối với hai loại nu là A và X, phân tử mARN được tạo thành ko tận cùng bằng hai loại nu nói trên.
- Quá trình phiên mã của gen 2 cần đc mtcc 3000 nu thuộc các loại.
- Phân tử mARN do gen 1 tổng hợp có G=[tex]\frac{1}{2}[/tex]U và hiệu số X - A=G.
a, Xác định số nu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình phiên mã của gen 1.
Số nu trên 1 mạch của gen = 2550 : 3,4 = 750 (nu)
Ta có phương trình:
4 * ([tex]A_{mRNA}[/tex] + [tex]C_{mRNA}[/tex]) = 1200
2[tex]C_{mRNA}[/tex] - [tex]A_{mRNA}[/tex] = 375
[tex]\rightarrow[/tex] [tex]A_{mRNA}[/tex] = 75 (nu)
[tex]C_{mRNA}[/tex] = 225 (nu)
[tex]G_{mRNA}[/tex] = 150 (nu)
[tex]U_{mRNA}[/tex] = 300 (nu)
 
Top Bottom