[FONT="]Chào em!
[/FONT]
[FONT="]Câu 1:M hh = 16*3 = 48 => VSO2 = VO2= 10 (l)[/FONT]
[FONT="]Gọi thể tích O cần thêm là x ta có: (32(10 + x) + 64*10]/(20+x) = 2,5*16[/FONT]
[FONT="]= > x= 20.[/FONT]
[FONT="]Câu 3[/FONT][FONT="]: Vì NaNHCO3 có khối lượng phân tử bằng với MgCO3 nên có thể quy đổi hỗn hợp trên về hỗn hợp gồm NaHCO3, KHCO3[/FONT]
[FONT="]Gọi số mol NaHCO3, KHCO3 lần lượt là x,y ta có:[/FONT]
[FONT="]84x + 100y = 14,52 (1)[/FONT]
[FONT="]nCO2 = nNaHCO3+nKHCO3 = x + y = 0,15 (2)[/FONT]
[FONT="]= > x= 0,03, y = 0,12 = > mKCl = 0,12*74,5 = 8.94 gam[/FONT]
[FONT="]Câu 7[/FONT][FONT="]: Gọi hỗn hợp kim loại chung là M, ta có chuỗi biến đổi[/FONT]
[FONT="]M == > M(NO3)2 == >MO[/FONT]
[FONT="]nNO3 trong muối = m+ 62-m = 62 g => nNO3- = 1 mol[/FONT]
[FONT="]áp dụng bảo toàn điện tích: 2nO trong oxit = nNO3- trong muối [/FONT]
[FONT="]= > nO trong oxit = 0,5 mol = > moxit = m + 8 gam.[/FONT]
[FONT="]Câu 8[/FONT][FONT="]: Quy đổi chất rắn X về hỗn hợp của Cu và S, có số mol là x và y[/FONT]
[FONT="]Ta có: 64x + 32y = 30,4 (1)[/FONT]
[FONT="]3Cu + 8HNO3 == > 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O[/FONT]
[FONT="]S + 2HNO3 == > H2SO4 + 2NO [/FONT]
[FONT="]Theo phương trình phản ứng ta có : nNO = 2/3x + 2y = 0,9 (2)[/FONT]
[FONT="]Giải hệ tìm được : x = 0,3, y = 0,35[/FONT]
[FONT="]m kết tủa = mCu(OH)2 + mBaSO4 = 98*0,3 + 233*0,35 = 110,95 gam[/FONT]
[FONT="]Câu 10[/FONT][FONT="]: [/FONT]
[FONT="]X + Y == > Fe2+ và Fe3+[/FONT]
[FONT="]Có thể coi Fe3O4 là FeO.Fe2O3 => 0,1mol Fe3O4 =0,1mol FeO + 0,1mol Fe2O3[/FONT]
[FONT="]=> nFe2+ = nFe + nFeO = 0,3 mol ; nFe3+ = 2nFe2O3 = 0,4 mol[/FONT]
[FONT="]Phản ứng với Cu(NO3)2 [/FONT]
[FONT="]3Fe2+ + NO3- + 4H+ == > 3Fe3+ + NO + 2H2O[/FONT]
[FONT="]nCu(NO3)2 = 1/2nNO3- = 1/6nFe2+ = 0,05 mol ==>V Cu(NO3)2 = 50ml[/FONT]
[FONT="]nNO = 1/3nFe2+ = 0,1 mol =.> VNO = 2,24 l[/FONT]