Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Đơn vị đo độ dài là một đơn vị đo được sử dụng để đo khoảng cách hoặc chiều dài của một đối tượng hoặc khoảng cách giữa hai điểm. Đơn vị đo độ dài được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm khoa học, kỹ thuật, y tế và xây dựng. Các đơn vị đo độ dài được sử dụng phổ biến nhất là mét (m), centimet (cm), millimet (mm), feet (ft), inch (in), yard (yd) và mile (mi).
Dưới phần bình luận là tính năng quy đổi đơn vị đo độ dài trực tuyến giúp bạn quy đổi nhanh và chính xác nhất cũng như bảng chuyển đổi đơn vị đo độ dài phổ biến mời bạn tham khảo:
Dưới phần bình luận là tính năng quy đổi đơn vị đo độ dài trực tuyến giúp bạn quy đổi nhanh và chính xác nhất cũng như bảng chuyển đổi đơn vị đo độ dài phổ biến mời bạn tham khảo:
Đơn vị | Biểu tượng | Tương đương với mét | Tương đương với feet |
Kilometer | km | 1000 | 3280.84 |
Hectometer | hm | 100 | 328.08 |
Dekameter | dam | 10 | 32.81 |
Meter | m | 1 | 3.28 |
Decimeter | dm | 0.1 | 0.328 |
Centimeter | cm | 0.01 | 0.0328 |
Millimeter | mm | 0.001 | 0.00328 |
Foot | ft | 0.3048 | 1 |
Inch | in | 0.0254 | 0.0833 |
Yard | yd | 0.9144 | 3 |
Mile | mi | 1609.34 | 5280 |