Hóa 12 QUẶNG VÀ HỢP CHẤT THƯỜNG GẶP

Tâm Hoàng

Cựu Cố vấn Hóa
Thành viên
25 Tháng mười 2018
1,560
1,682
251
27
Quảng Bình
Đại học Sư phạm Huế
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. Một số quặng thường gặp
1. Quặng photphorit. Ca3(PO4)2.
2. Quặng apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2
3. Sinvinit: NaCl. KCl ( phân kali)
4. Magiezit: MgCO3
5. Canxit: CaCO3
6. Đolomit: CaCO3. MgCO3
7. Boxit: Al2O3.2H2O.
8. Mica: K2O. Al2O3.6SiO2.2H2O
9. Đất sét: Al2O3.6SiO2.2H2O
10. Fensfat: K2O. Al2O3.6SiO2
11. Criolit: Na3AlF6.
12. Mahetit: Fe3O4
13. Hematit nâu: Fe2O3.nH2O.
14. Hematit đỏ: Fe2O3
15. Xiderit: FeCO3
16. Pirit sắt: FeS2
17. Florit CaF2.
18. Chancopirit ( pirit đồng ) CuFeS2
2. Một số hợp chất thường gặp
1. Phèn chua: K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O
2. Thạch cao:
- Thạch cao sống CaSO4. 2H2O
- Thạch cao nung CaSO4.H2O
- Thạch cao khan CaSO4
3. Diêm tiêu KNO3
4. Diêm sinh S
5. Đá vôi CaCO3
6. Vôi sống CaO
7. Vôi tôi Ca(OH)2 dạng đặc
8. Muối ăn NaCl
9. Xút NaOH
10. Potat KOH
11. Oleum H2SO4.nSO3
12. Đạm
+ Đạm ure (NH2)2CO
+ Đạm 2 lá NH4NO3
13. Supephotphat đơn Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
14. Supephotphat kép Ca(H2PO4)2
15. Amophot NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
16. Bột nở: NaHCO3 ( lưu ý: NH4HCO3 là bột khai)
17. Thủy tinh:
- Thủy tinh thường: Na2O.CaO.6SiO2
- Thủy tinh kali: K2O.CaO.6SiO2
- Thủy tinh lỏng: Na2SiO3 và K2SiO3 đ2
- Thủy tinh pha lê: thủy tinh chứa nhiều PbO2
- Thủy tinh thạch anh: chứa nhiều SiO2
18. Silicagen (chất hút ẩm): H2SiO3 mất một phần nước
VẬN DỤNG
Câu 1.Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit.
Câu 2. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C. NH4H2PO4. D. CaHPO4.
Câu 3. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.
Câu 4. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)3PO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. NH4H2PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3
Câu 5. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao sống ( CaSO4.2H2O) B. Thạch cao nung ( CaSO4.H2O)
C. Vôi sống ( CaO) D. Đá vôi ( CaCO3)
Câu 6. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 7. Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 8. Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%.
Câu 9. Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt.
Câu 10. Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
 

emanoninm

Học sinh
Thành viên
19 Tháng mười một 2018
79
41
21
Thừa Thiên Huế
Quốc Học
1. D
2. B
3. B
4. A
5. B
6. C
7. C
8. C
9. B
10. C
 
Top Bottom