Ngoại ngữ Quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn

Tam1902

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng mười hai 2017
446
283
89
21
TP Hồ Chí Minh
trường Quốc tế Á Châu
QKTD là gì v e ? ghi rõ ra đi em
 

Phươngg Trâmm

Học sinh chăm học
Thành viên
16 Tháng bảy 2017
239
301
109
Bình Định
Trường THCS Cát Tài
- QKĐ:
+ Diễn đạt một hành động xảy ra và chấm dứt ở 1 thời điểm trong quá khứ.
+ Một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ.
+ Một thói quen trong quá khứ.
* Dấu hiệu: Yesterday, last (week,year, month) ago, in 1990, this morning,..
- QKTD:
+ Hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
+ Hai hành động cùng xảy ra đồng thời trong quá khứ, hoặc xen vào thì chia QKĐ.
* Dấu hiệu:
+ When, whike.
+ At this time yesterday, at 7 o'clock yesterday, at 6 o'clock last night..
 
  • Like
Reactions: namphuong_2k3

ĐứcHoàng2017

Học sinh tiến bộ
Thành viên
21 Tháng ba 2018
1,093
1,236
176
Hà Nội
Hocmai
- QKĐ:
+ Diễn đạt một hành động xảy ra và chấm dứt ở 1 thời điểm trong quá khứ.
+ Một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ.
+ Một thói quen trong quá khứ.
* Dấu hiệu: Yesterday, last (week,year, month) ago, in 1990, this morning,..
- QKTD:
+ Hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
+ Hai hành động cùng xảy ra đồng thời trong quá khứ, hoặc xen vào thì chia QKĐ.
* Dấu hiệu:
+ When, whike.
+ At this time yesterday, at 7 o'clock yesterday, at 6 o'clock last night..
Dấu hiệu thì mình không rõ nhưng bạn làm vậy là thiếu và sai từ while rồi bạn à : when , while , as. Bạn nha
 

Hoàng Thái Hậu

Học sinh mới
Thành viên
23 Tháng tám 2018
11
32
16
20
Hà Tĩnh
Thcs Nguyễn Trãi
*usage:
QKĐ:
-xảy ra và kết thúc trong qk( yesterday, last, ago, last, in/on+..., when, since, first, once ( sau S)
-thuật lại, kể lại
-thói quen trong qk (used to+ v-bare)
QKTD
-hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm RẤT XÁC ĐỊNH trong quá khứ
-hành động đang.....quá khứ thì có hành động khác xen vào
-hai hay nhiều hành động cùng song2 diễn ra trong quá khứ
 

Phươngg Trâmm

Học sinh chăm học
Thành viên
16 Tháng bảy 2017
239
301
109
Bình Định
Trường THCS Cát Tài

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
Bonus: ≥ 2 hành động trong quá khứ (ngắn gọn là ≥2QK)
- cùng lúc => QKĐ + QKĐ hoặc QKTD + QKTD
- việc trước, việc sau => QKHT, QKĐ
- việc đang xảy ra, việc bất ngờ xảy ra => QKTD, QKĐ
Cách dùng: (trên bạn Trâm có nói rồi)
Dấu hiệu nhận biết:
At this time last night
at this moment last year
at 8 p.m last night
all last night
when hoặc while tùy trường hợp
Ví dụ (english-for-students):
1. It was raining throughout the night.
2. While she was cooking, her sari caught fire.
3. I was writing a letter when my wife was working in the garden.
4. The Telephone bell was ringing while he was taking bath.
5. I was reading when he came in.
6. We were playing chess when you telephoned.
Bài tập (sưu tầm):
1. At this time last year, they (build) this house.
2. I was driving my car very fast when you (call) me.
3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday.
4. He (come) to my house when I (cook) the dinner.
5. At this time yesterday, I (prepare) for my son’s birthday party.
6. Before he (go) to bed, he (read) a novel.
7. He told me he (not/wear) such kind of clothes before.
8. When I came to the stadium, the match (start).
9. Before she (listen) to music, she (do) homework.
10. Last night, Peter (go) to the supermarket before he (go) home.
1. were building.
2. called.
3. was chatting - was teaching.
4. came - was cooking.
5. was preparing.
6. went - had read.
7. hadn’t worn.
8. had started.
9. listened - had done.
10. had gone - went
 
Last edited:

ĐứcHoàng2017

Học sinh tiến bộ
Thành viên
21 Tháng ba 2018
1,093
1,236
176
Hà Nội
Hocmai
Bonus: ≥ 2 hành động trong quá khứ (ngắn gọn là ≥2QK)
- cùng lúc => QKĐ, QKTD
- việc trước, việc sau => QKHT, QKĐ
- việc đang xảy ra, việc bất ngờ xảy ra => QKTD, QKĐ
Cách dùng: (trên bạn Trâm có nói rồi)
Dấu hiệu nhận biết:
At this time last night
at this moment last year
at 8 p.m last night
all last night
when hoặc while tùy trường hợp
Ví dụ (english-for-students):
1. It was raining throughout the night.
2. While she was cooking, her sari caught fire.
3. I was writing a letter when my wife was working in the garden.
4. The Telephone bell was ringing while he was taking bath.
5. I was reading when he came in.
6. We were playing chess when you telephoned.
Bài tập (sưu tầm):
1. At this time last year, they (build) this house.
2. I was driving my car very fast when you (call) me.
3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday.
4. He (come) to my house when I (cook) the dinner.
5. At this time yesterday, I (prepare) for my son’s birthday party.
6. Before he (go) to bed, he (read) a novel.
7. He told me he (not/wear) such kind of clothes before.
8. When I came to the stadium, the match (start).
9. Before she (listen) to music, she (do) homework.
10. Last night, Peter (go) to the supermarket before he (go) home.
1. were building.
2. called.
3. was chatting - was teaching.
4. came - was cooking.
5. was preparing.
6. went - had read.
7. hadn’t worn.
8. had started.
9. listened - had done.
10. had gone - went
Cho mình hỏi nè QKTD có dùng had đâu bạn ? (do mình mới được học sơ sơ nên không biết)
 

ĐứcHoàng2017

Học sinh tiến bộ
Thành viên
21 Tháng ba 2018
1,093
1,236
176
Hà Nội
Hocmai
Bonus: ≥ 2 hành động trong quá khứ (ngắn gọn là ≥2QK)
- cùng lúc => QKĐ, QKTD
- việc trước, việc sau => QKHT, QKĐ
- việc đang xảy ra, việc bất ngờ xảy ra => QKTD, QKĐ
Cách dùng: (trên bạn Trâm có nói rồi)
Dấu hiệu nhận biết:
At this time last night
at this moment last year
at 8 p.m last night
all last night
when hoặc while tùy trường hợp
Ví dụ (english-for-students):
1. It was raining throughout the night.
2. While she was cooking, her sari caught fire.
3. I was writing a letter when my wife was working in the garden.
4. The Telephone bell was ringing while he was taking bath.
5. I was reading when he came in.
6. We were playing chess when you telephoned.
Bài tập (sưu tầm):
1. At this time last year, they (build) this house.
2. I was driving my car very fast when you (call) me.
3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday.
4. He (come) to my house when I (cook) the dinner.
5. At this time yesterday, I (prepare) for my son’s birthday party.
6. Before he (go) to bed, he (read) a novel.
7. He told me he (not/wear) such kind of clothes before.
8. When I came to the stadium, the match (start).
9. Before she (listen) to music, she (do) homework.
10. Last night, Peter (go) to the supermarket before he (go) home.
1. were building.
2. called.
3. was chatting - was teaching.
4. came - was cooking.
5. was preparing.
6. went - had read.
7. hadn’t worn.
8. had started.
9. listened - had done.
10. had gone - went
1. were building
2. called
3. was chatting
4. was coming , cooked
5. was preparing
6. went , had read
7. hadn't wore
8. had started
9. listened , had done
10. had gone , went
10/10
 
Top Bottom