Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Hãy phân biệt giữa QKTD và QKĐ, cách dùng, định nghĩa (Em cảm ơn trước ạ)
Là quá khứ tiếp diễn bạn àQKTD là gì v e ? ghi rõ ra đi em
Dấu hiệu thì mình không rõ nhưng bạn làm vậy là thiếu và sai từ while rồi bạn à : when , while , as. Bạn nha- QKĐ:
+ Diễn đạt một hành động xảy ra và chấm dứt ở 1 thời điểm trong quá khứ.
+ Một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ.
+ Một thói quen trong quá khứ.
* Dấu hiệu: Yesterday, last (week,year, month) ago, in 1990, this morning,..
- QKTD:
+ Hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
+ Hai hành động cùng xảy ra đồng thời trong quá khứ, hoặc xen vào thì chia QKĐ.
* Dấu hiệu:
+ When, whike.
+ At this time yesterday, at 7 o'clock yesterday, at 6 o'clock last night..
Có ai có dạnh bài tập về QKTD không ạ cho em làm thử vớiHãy phân biệt giữa QKTD và QKĐ, cách dùng, định nghĩa (Em cảm ơn trước ạ)
Gg nhiều mà bạn. Bạn cứ gõ ra là có đó.Có ai có dạnh bài tập về QKTD không ạ cho em làm thử với
Quá khứ tiếp diễn đó bạnQKTD là gì v e ? ghi rõ ra đi em
Bạn có thể cho mình một vài ví dụ điển hình về bài tập được không ?Gg nhiều mà bạn. Bạn cứ gõ ra là có đó.
While mình đánh nhầm thành Whike đó -.- Sorry :<Dấu hiệu thì mình không rõ nhưng bạn làm vậy là thiếu và sai từ while rồi bạn à : when , while , as. Bạn nha
Kiểu như chia dạng động từ trong ngoặc đó bạn...Bạn có thể cho mình một vài ví dụ điển hình về bài tập được không ?
Nếu bạn có bài tập nào liên quan đến thì QKTD thì cho mình biết nhaWhile mình đánh nhầm thành Whike đó -.- Sorry :<
Kiểu như chia dạng động từ trong ngoặc đó bạn...
Cho mình hỏi nè QKTD có dùng had đâu bạn ? (do mình mới được học sơ sơ nên không biết)Bonus: ≥ 2 hành động trong quá khứ (ngắn gọn là ≥2QK)
- cùng lúc => QKĐ, QKTD
- việc trước, việc sau => QKHT, QKĐ
- việc đang xảy ra, việc bất ngờ xảy ra => QKTD, QKĐ
Cách dùng: (trên bạn Trâm có nói rồi)
Dấu hiệu nhận biết:
At this time last night
at this moment last year
at 8 p.m last night
all last night
when hoặc while tùy trường hợp
Ví dụ (english-for-students):
1. It was raining throughout the night.
2. While she was cooking, her sari caught fire.
3. I was writing a letter when my wife was working in the garden.
4. The Telephone bell was ringing while he was taking bath.
5. I was reading when he came in.
6. We were playing chess when you telephoned.
Bài tập (sưu tầm):
1. At this time last year, they (build) this house.
2. I was driving my car very fast when you (call) me.
3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday.
4. He (come) to my house when I (cook) the dinner.
5. At this time yesterday, I (prepare) for my son’s birthday party.
6. Before he (go) to bed, he (read) a novel.
7. He told me he (not/wear) such kind of clothes before.
8. When I came to the stadium, the match (start).
9. Before she (listen) to music, she (do) homework.
10. Last night, Peter (go) to the supermarket before he (go) home.
1. were building.
2. called.
3. was chatting - was teaching.
4. came - was cooking.
5. was preparing.
6. went - had read.
7. hadn’t worn.
8. had started.
9. listened - had done.
10. had gone - went
Bài tập này bao gồm cả những thì khác bạn nhé (luyện cho cấu trúc ở trên mình đưa bạn). Bao gồm: QKTD, QKHT, QKĐ.Cho mình hỏi nè QKTD có dùng had đâu bạn ? (do mình mới được học sơ sơ nên không biết)
OK mình hiểu rồi chủ nhật mình làm nhéBài tập này bao gồm cả những thì khác bạn nhé (luyện cho cấu trúc ở trên mình đưa bạn). Bao gồm: QKTD, QKHT, QKĐ.
1. were buildingBonus: ≥ 2 hành động trong quá khứ (ngắn gọn là ≥2QK)
- cùng lúc => QKĐ, QKTD
- việc trước, việc sau => QKHT, QKĐ
- việc đang xảy ra, việc bất ngờ xảy ra => QKTD, QKĐ
Cách dùng: (trên bạn Trâm có nói rồi)
Dấu hiệu nhận biết:
At this time last night
at this moment last year
at 8 p.m last night
all last night
when hoặc while tùy trường hợp
Ví dụ (english-for-students):
1. It was raining throughout the night.
2. While she was cooking, her sari caught fire.
3. I was writing a letter when my wife was working in the garden.
4. The Telephone bell was ringing while he was taking bath.
5. I was reading when he came in.
6. We were playing chess when you telephoned.
Bài tập (sưu tầm):
1. At this time last year, they (build) this house.
2. I was driving my car very fast when you (call) me.
3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday.
4. He (come) to my house when I (cook) the dinner.
5. At this time yesterday, I (prepare) for my son’s birthday party.
6. Before he (go) to bed, he (read) a novel.
7. He told me he (not/wear) such kind of clothes before.
8. When I came to the stadium, the match (start).
9. Before she (listen) to music, she (do) homework.
10. Last night, Peter (go) to the supermarket before he (go) home.
1. were building.
2. called.
3. was chatting - was teaching.
4. came - was cooking.
5. was preparing.
6. went - had read.
7. hadn’t worn.
8. had started.
9. listened - had done.
10. had gone - went