N
ngoisaonhoxinh


-----ptlg cơ bản ----
giải phương trình [tex]\sqrt{3x^4-2-x68}.sin[\pi(2x+16x^2)][/tex]
[tex]2.sin^2(\frac{\pi}{2}.cos^2x)=1+cos(\pi.sin2x)[/tex]
-----pt bậc 2 cua hàm số lượng giác----
cho ptb2 a.x^2 - abx+b = 0 voi ab # 0
1.tìm hệ số liên hệ giữa a và b để phương trình có hai nghiệm sao cho [tex]x1 = sin \alpha,x2 = tan\alpha voi \alpha[/tex] là số cho trước nào đó
2.giả sử điều đó thỏa mãn tính giá trị của [tex]x1,x2,\frac{1- cos\alpha}{sin(\alpha)},\frac{sin(\alpha)}{1+ cos (\alpha)}[/tex]
3. với a,b thỏa 1 tính x theo x1. Giả sử x1 = 0.5 hãy chỉ ra cách tính giá trị của hàm số [tex]tan\frac{\pi}{12},tan\frac{5\pi}{12}[/tex]
giải phương trình [tex]\sqrt{3x^4-2-x68}.sin[\pi(2x+16x^2)][/tex]
[tex]2.sin^2(\frac{\pi}{2}.cos^2x)=1+cos(\pi.sin2x)[/tex]
-----pt bậc 2 cua hàm số lượng giác----
cho ptb2 a.x^2 - abx+b = 0 voi ab # 0
1.tìm hệ số liên hệ giữa a và b để phương trình có hai nghiệm sao cho [tex]x1 = sin \alpha,x2 = tan\alpha voi \alpha[/tex] là số cho trước nào đó
2.giả sử điều đó thỏa mãn tính giá trị của [tex]x1,x2,\frac{1- cos\alpha}{sin(\alpha)},\frac{sin(\alpha)}{1+ cos (\alpha)}[/tex]
3. với a,b thỏa 1 tính x theo x1. Giả sử x1 = 0.5 hãy chỉ ra cách tính giá trị của hàm số [tex]tan\frac{\pi}{12},tan\frac{5\pi}{12}[/tex]
Last edited by a moderator: