Bài 1. Cho phương trình (ẩn x) : x^2 -2(m - 1)x + 2m - 5 = 0 (1)
Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 < -2 <x2
Bài 2. Cho phương trình x^2 - 3x + m = 0 (1)
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn : x12+1+x22+1=33
1. để phương trình có 2 nghiệm phân biệt: (m−1)2−2m+5>0 (luôn đúng) x1<−2x1+2<0(x1+2)(x2+2)<0<=>2(x1+x2)+x1x2+4<0<=>2.2(m−1)+2m−5+4<0<=>m<2116
2. điều kiện có 2 nghiệm phân biệt: 32−4m>0<=>m<49 x12+1+x22+1=33<=>3x1−m+1+3x2−m+1=33<=>3(x1+x2)−2m+2+2(3x1−m+1)(3x2−m+1)=27<=>3(x1+x2)−2m+29x1x2−3(m−1)(x1+x2)+(m−1)2=25<=>6(m−1)−2m+29(2m−5)−6(m−1)2+(m−1)2=25
giải phương trình tìm dc m
1. để phương trình có 2 nghiệm phân biệt: (m−1)2−2m+5>0 (luôn đúng) x1<−2x1+2<0(x1+2)(x2+2)<0<=>2(x1+x2)+x1x2+4<0<=>2.2(m−1)+2m−5+4<0<=>m<2116
2. điều kiện có 2 nghiệm phân biệt: 32−4m>0<=>m<49 x12+1+x22+1=33<=>3x1−m+1+3x2−m+1=33<=>3(x1+x2)−2m+2+2(3x1−m+1)(3x2−m+1)=27<=>3(x1+x2)−2m+29x1x2−3(m−1)(x1+x2)+(m−1)2=25<=>6(m−1)−2m+29(2m−5)−6(m−1)2+(m−1)2=25
giải phương trình tìm dc m
1. để phương trình có 2 nghiệm phân biệt: (m−1)2−2m+5>0 (luôn đúng) x1<−2x1+2<0(x1+2)(x2+2)<0<=>2(x1+x2)+x1x2+4<0<=>2.2(m−1)+2m−5+4<0<=>m<2116
2. điều kiện có 2 nghiệm phân biệt: 32−4m>0<=>m<49 x12+1+x22+1=33<=>3x1−m+1+3x2−m+1=33<=>3(x1+x2)−2m+2+2(3x1−m+1)(3x2−m+1)=27<=>3(x1+x2)−2m+29x1x2−3(m−1)(x1+x2)+(m−1)2=25<=>6(m−1)−2m+29(2m−5)−6(m−1)2+(m−1)2=25
giải phương trình tìm dc m