Sau đây là key chi tiết cho câu 21 đến câu 30 kèm theo đó là gia đinh từ. Mọi người nhớ cập nhật từ mới và học nha ^^
@Nữ Thần Mặt Trăng @Snowball fan ken @thuyhuongyc @hoangnga2709 @Shmily Karry's @yui_2000@rocketmail.com @Cửu Long
21. The…………
entrance………….. looked dark and there were hardly any other guests. ENTER
=> Sau "the" lun là một danh từ
22. Artists must be…………
creative………., otherwise they just repeat what they see or hear. CREATE
=> Sau (be) cần một tính từ. Xét theo ngữ nghĩa câu thì ko cần sử dụng phủ định của tính từ "creative"
23. Why are you so………
critical……… of his work? He's just doing his best. CRITIC
=> (be) + adj
24. Have you made up your mind? We need to know your ……
decision………as soon as possible. DECIDE
=> Sau tính từ sở hữu luôn là một danh từ
25. He's too shy to look people …………
directly………… when he talks to them. DIRECT
=> look + adv (vì look cx là 1 động từ thường) Lưu ý là ở đây dịch theo nghĩa chúng ta sẽ ko dùng look như thể là 1 linking verbs và đặt tính từ vào vị trí này
26. Have they put the Christmas…………
decorations……….. yet? DECORATE
=> decoration có cả hình thức số ít lẫn số nhiều. Muốn trang trí khắp nhà mình để tạo ko khí giáng sinh thì một sợi dây ruy băng ko thể gọi là trang trí cả nhà đc. Do đó, cần nhiều vật liệu, đồ đạc trang trí. => Cần chia decoration theo hình thức số nhiều.
27. They put too many unnecessary …………
additives…………… in food. ADD
=> Sau tính từ cần danh từ
28. I ………
honestly……… think that there's no point in arguing with him. Just ignore him. HONEST
=> Trước động từ dùng trạng từ để bổ nghĩa
29. Extraterrestrial life has not been…………
scientifically………. proved yet. SCIENCE
=> Nhận thấy prove là 1 động từ => Trước động từ cần 1 trạng từ để bổ nghĩa
30. Why don't you call the …………
electrician………. if the lights don't work? ELECTRIC
=> Sau "the" luôn là một danh từ
GIA ĐÌNH TỪ:
21/ enter (v) đi vào
-> entrance (n) sự đến, sự đi vào
-> enteral (a) trong ruột
-> enterable (a) có thể vào đc
22/ create (v) tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo
-> creative (a) sáng tạo
-> creation (n) sự tạo thành, sự sáng tạo (thế giới); sự sáng tác
-> creativeness (n) óc sáng tạo, tính sáng tạo
-> uncreative (a) ko sáng tạo
23/ critic (n) người chỉ trích
-> critical (a) chỉ trích; chê bai; phê phán
-> criticize (v) phê bình, phê phán, bình phẩm, chỉ trích (critize sb/ sth for sth)
-> criticism (n) sự phê bình, sự phê phán, sự bình phẩm, sự chỉ trích
24/ decide (v) quyết định
-> decision (n) quyết định
-> deciding (adv) có tác dụng quyết định
-> decided (a) đã được giải quyết, đã được phân xử, đã được quyết định
25/ direct (v) chỉ đường; hướng dẫn (a) thẳng
-> direction (n) sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản
-> directly (adv) ngay lập tức, tức khắc
26/ decorate (v) trang trí
-> decoration (n) đồ trang trí
27/ add (v) thêm vào
-> addiction (n) thói nghiện
-> addict (n) người nghiện
-> addictive (n) chất làm cho nghiện, chất gây nghiện (v) làm cho gây nghiện
-> additive (n) chất thêm vào, chất phụ gia
28/ honest (a) thật thà
-> honestly (adv) 1 cách thật thà
29/ science (n) nền khoa học
-> scientific (a) thuộc về khoa học
-> scientifically (adv) 1 cách khoa học
-> scientist (n) nhà khoa học
30/ electrician (n) thợ lắp điện; thợ điện
-> electric (a) tạo ra điện; do điện tạo ra; dùng để truyền điện; chạy bằng điện
-> electrical (a) về điện hoặc liên quan tới điện
-> electricity (n) điện lực