Ngoại ngữ Phrase vebs: Out and About

vietthien9x

Học sinh mới
Thành viên
12 Tháng năm 2018
2
2
6
29
Hà Nội
Chu Văn An
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Out and About

ra ngoài đi đó đây

outandabout.jpg



Meaning: Well enough to come and go, especially after an illness.
Đủ khoẻ để đi lại, nhất là sau khi bị bệnh.

đi lại bình thường như xưa
đi đây đi đó
ra ngoài đi đây đi đó



(*Typically: be out and about; get out and about.)

Ex: Beth has been ill, but now she's out and about.
Beth ốm lâu, nhưng giờ cô ấy ra ngoài đi đó đây rồi.

As soon as I feel better, I'll be able to get out and about.
Ngay khi thấy khoẻ hơn, tôi sẽ có thể ra ngoài đi đó đây trở lại.

I'm glad to see you're out and about again.
Tôi mừng khi thấy bạn ra ngoài đi đây đi đó trở lại.

If someone is out and about, they are going to a lot of different places, often as part of their job.
Nếu một người hay đi đây đi đó, họ sẽ đi nhiều nơi khác nhau, thường như một phần trong công việc của họ.
 
  • Like
Reactions: Coco99

Tạ Đặng Vĩnh Phúc

Cựu Trưởng nhóm Toán
Thành viên
10 Tháng mười một 2013
1,559
2,715
386
26
Cần Thơ
Đại học Cần Thơ
--> The doctor said that she was able to out and about again
--> Don't forget to bring your mobile phone when you are out and about so that I can reach you
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
Out and About

ra ngoài đi đó đây

outandabout.jpg



Meaning: Well enough to come and go, especially after an illness.
Đủ khoẻ để đi lại, nhất là sau khi bị bệnh.

đi lại bình thường như xưa
đi đây đi đó
ra ngoài đi đây đi đó



(*Typically: be out and about; get out and about.)

Ex: Beth has been ill, but now she's out and about.
Beth ốm lâu, nhưng giờ cô ấy ra ngoài đi đó đây rồi.

As soon as I feel better, I'll be able to get out and about.
Ngay khi thấy khoẻ hơn, tôi sẽ có thể ra ngoài đi đó đây trở lại.

I'm glad to see you're out and about again.
Tôi mừng khi thấy bạn ra ngoài đi đây đi đó trở lại.

If someone is out and about, they are going to a lot of different places, often as part of their job.
Nếu một người hay đi đây đi đó, họ sẽ đi nhiều nơi khác nhau, thường như một phần trong công việc của họ.
Phrasal Verb bạn ơi! Tiêu đề lỗi rồi!
 
Top Bottom