

Out and About
ra ngoài đi đó đây
Meaning: Well enough to come and go, especially after an illness.
Đủ khoẻ để đi lại, nhất là sau khi bị bệnh.
đi lại bình thường như xưa
đi đây đi đó
ra ngoài đi đây đi đó
(*Typically: be out and about; get out and about.)
Ex: Beth has been ill, but now she's out and about.
Beth ốm lâu, nhưng giờ cô ấy ra ngoài đi đó đây rồi.
As soon as I feel better, I'll be able to get out and about.
Ngay khi thấy khoẻ hơn, tôi sẽ có thể ra ngoài đi đó đây trở lại.
I'm glad to see you're out and about again.
Tôi mừng khi thấy bạn ra ngoài đi đây đi đó trở lại.
If someone is out and about, they are going to a lot of different places, often as part of their job.
Nếu một người hay đi đây đi đó, họ sẽ đi nhiều nơi khác nhau, thường như một phần trong công việc của họ.
ra ngoài đi đó đây

Meaning: Well enough to come and go, especially after an illness.
Đủ khoẻ để đi lại, nhất là sau khi bị bệnh.
đi lại bình thường như xưa
đi đây đi đó
ra ngoài đi đây đi đó
(*Typically: be out and about; get out and about.)
Ex: Beth has been ill, but now she's out and about.
Beth ốm lâu, nhưng giờ cô ấy ra ngoài đi đó đây rồi.
As soon as I feel better, I'll be able to get out and about.
Ngay khi thấy khoẻ hơn, tôi sẽ có thể ra ngoài đi đó đây trở lại.
I'm glad to see you're out and about again.
Tôi mừng khi thấy bạn ra ngoài đi đây đi đó trở lại.
If someone is out and about, they are going to a lot of different places, often as part of their job.
Nếu một người hay đi đây đi đó, họ sẽ đi nhiều nơi khác nhau, thường như một phần trong công việc của họ.