Bạn ơi mình thêm nè
0.Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui
1.Put st off: trì hoãn việc gì đó
2.Put st on: mặc cái gì đó vào
3.Put st away: cất cái gì đó đi
4.Put up with sb/ st: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
5.Run into sb/ st: vô tình gặp được ai đó/cái gì
6.Run out of st: hết cái gì đó
7.Set sb up: gài tội ai đó
Set up st: thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..)
8.Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
9.Show off: khoe khoang
0.Show up: xuất hiện
1.Slow down: chậm lại
2.Speed up: tăng tốc
3.Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
4.Take away (take st away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó
5.Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
6.Take st off: cởi cái gì đó
7.Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
8.Talk sb in to st: dụ ai làm cái gì đó
9.Tell sb off: la rầy ai đó
0.Turn around: quay đầu lại
1.Turn down: vặn nhỏ lại
2.Turn off: tắt
3.Turn on: mở
4.Turn st/sb down: từ chối cái gì/ai đó
5.Turn up: vặn lớn lên
6.Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
7.Warm up: khởi động
8.Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
9.Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
10.Work st out: suy ra được cái gì đó